- Từ điển Việt - Anh
Tiêu chuẩn chức năng/Giao thức chức năng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Functional Profile/Functional Protocol (FP)
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu chuẩn có sẵn
standards of availability -
Điểm phân bố phụ
cross-connection point-ccp -
Điểm phân cách, điểm chia ranh giới
demarcation point (dp) -
Điểm phản chiếu long lanh
point of specular reflection -
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
japan industry standard (jis), japanese industrial standards -
Tiêu chuẩn của diễn đàn truy nhập Internet bằng PHS
personal handy phone internet access forum standard (piafs) -
Tiêu chuẩn đánh giá hệ thống máy tính đáng tin cậy
trusted computer system evaluation criteria (tcsec) -
Tiêu chuẩn để trao đổi sản phẩm
standard for exchange of product (step) -
Bộ kích điều biến
modulator driver -
Bỏ kích hoạt (mã kênh C/I)
deactivation (c/i channel code) (deac) -
Bỏ kích hoạt tuyến báo hiệu
loss of signal level (c/i channel code) (lsld) -
Điểm phân phối video
point of video delivery (pvd) -
Điểm phối hợp dữ liệu
data coordinating point (dcp) -
Điểm phóng (tên lửa)
launch point -
Điểm phục hồi
re-entry point, recovery point -
Máy sao
transcription machine, reproducer -
Máy sao chép lase màu
colour laser copier (clc) -
Tiêu chuẩn định dạng mở
open profiling standard (ops) -
Tiêu chuẩn độ dài
length standard -
Tiêu chuẩn dòng điện
current standard
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.