- Từ điển Việt - Anh
Tiền gởi tiết kiệm theo tháng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
monthly savings
Xem thêm các từ khác
-
Sức chỉ tiêu
spending power -
Tiền gởi, tồn khoản báo trước bảy ngày
seven-day notice deposit -
Sức chịu đựng của máy
machine loading -
Tiền góp
deposit, kitty, subscription money -
Sức chịu khi bị gấp nhiều lần (vật liệu bao gối)
alternating bending strength -
Tiền góp hàng năm
annual subscription -
Tiền góp lần đầu (trong một hợp đồng trả góp)
down payment -
Tiền góp quỹ bảo hiểm quốc gia
national insurance contributions -
Sức chở của tàu biển
shipload -
Tiền góp vốn
stake -
Sức chở nặng
loading capacity -
Tiền gửi
deposit, simulated deposits/loans, bảo hiểm tiền gửi, deposit insurance, biên lai tiền gửi, deposit receipt, biên lai tiền gửi, deposit... -
Sức chống đỡ
staying power -
Tiền gửi (ngân hàng)
deposit, số lượng tiền gửi ngân hàng, quantity of bank deposit, sự tạo ra tiền gửi ngân hàng, bank deposit creation -
Sức chú ý (đối với quảng cáo)
attention strength -
Tiền gửi bằng SDR
sdr-linked deposit -
Tiền gửi bảo chứng
pledged deposit -
Tiền gửi bảo đảm
deposit for security -
Sức chứa của khách sạn
hotel capacity -
Tiền gửi bảo hiểm
premium deposit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.