- Từ điển Việt - Anh
Tin báo nhận
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ACK
Giải thích VN: Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có thể làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng.
acknowledgment
Giải thích VN: Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có tẻh 6 làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng. Các mạng modem như LAN và WAN được cho là có độ tin cậy cao. Các gói hàng gửi trên các mạng này ít khi cần dùng tới tin báo nhận vì thế những tin này thường được dùng đối với những nhóm hàng hay là không dùng gì cả. Tuy nhiên những mạng không đảm bảo độ tin cậy vẫn còn tồn tại - đặc biệt là bạn xây dựng mạng WAN ở các nước thế giới thứ ba hay sử dụng các thiết bị vô tuyến để truyền dữ liệu.
ANK (Acknowledgment)
Giải thích VN: Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có thể làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng.
Xem thêm các từ khác
-
Bộ lọc bỏ dải
band elimination filter, band rejection filter, band-elimination filter, band-rejection filter, band-stop filter -
Bộ lọc chân không
suction filter, suction screen, vacuum filter, giải thích vn : một bộ lọc trong đó một chất sền sệt được dùng ở bên áp suất... -
Bộ lọc Chebyshev
chebyshev filter, bộ lọc chebyshev bậc tám, eight-order chebyshev filter -
Bộ lọc chính
primary filter -
Điện áp mồi
ignition voltage, starting voltage, striking voltage, turn-on voltage -
Điện áp một chiều
dc voltage, direct voltage, unidirectional voltage, nguồn điện áp một chiều, dc voltage source, điện áp một chiều không tải, no-load... -
Điện áp nạp
charging voltage -
Điện áp ngắn mạch
impedance voltage -
Điện áp ngược
back-voltage, counter voltage, inverse voltage, reverse voltage, điện áp ngược tự cảm, self-induction back-voltage, điện áp ngược ban... -
Điện áp ngược ban đầu
initial inverse voltage -
Điện áp ngược cực đại
inverse peak voltage, peak inverse voltage, giải thích vn : Điện thế âm tối đa tức thời đặt vào dương cực của đèn điện tử... -
Điện áp ngược đỉnh
peak inverse voltage -
Điện áp nguồn
power supply, source voltage, supply voltage, bộ chỉ báo điện áp nguồn, supply voltage indicator, điện áp nguồn đơn, single supply voltage -
Điện áp nhiễu
disturbance voltage, disturbing voltage -
Máy thu quang
optical receiver, receive fiberoptic terminal device, receive fibreoptic terminal device -
Máy thu sensyn
receiver synchro, selsyn motor, selsyn receiver, synchro motor, synchro receiver -
Máy thử thắng
brake tester -
Máy thu thanh
radio, radio receiver, radio set, receiver, set, máy thu thanh bỏ túi, pocket radio, máy thu thanh cảm ứng, induction radio, ổ cắm máy thu... -
Tin cậy
Động từ, confide, dependable, fail-safe, fiducial, rely, safe, confidence, to rely on, to trust -
Tín dội địa hình
ground clutter, ground flutter, land return
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.