- Từ điển Việt - Anh
Trẻ trung
Thông dụng
Tính từ
- youthful
Xem thêm các từ khác
-
Gớm mặt
destest, hate (even the sight of)., gớm mặt con người gian trá, how detestable that treachrous person! -
Trẻ tuổi
tính từ, young -
Gọn gàng
tính từ, clean-lembed -
Gọn ghé
pleasingly tidy., sách vở xếp gọn ghẻ, books put in a pleasingly tidy order., Ăn mặc gọn ghẽ, to dress in a pleasingly tidy manner. -
Treo giải
Động từ, to offer a prize -
Gòn gọn
xem gọn (láy). -
Trẹo hàm
tính từ, jaw - breaking -
Tréo ngoe
tính từ, opposite, reversed -
Gọn lỏn
snugly., Đứa bé nằm gọn lỏn trong chiếc nôi xinh xinh, the baby lines snugly in its tiny cradle. -
Trèo trẹo
phó từ, screenchingly; continually -
Gọn mắt
attractively tidy., gian buồng này trông gọn mắt, this room is attractivvely tidy. -
Gọn thon lỏn
như gọn lỏn (ý mạnh hơn). -
Trêu
Động từ, to tease; to nettle -
Trêu ngươi
Động từ, to provoke -
Trêu tức
Động từ, to irritate -
Gông cùm
cangue and stocks., (b) slavery., deprive of one's freedom, chain., không gì có thể gông cùm được ý chí của con người ấy, nothing can... -
Gồng gánh
carry (on one's shoulder) with a pole and two hangers., phải có dụng cụ cải tiến để đỡ cho nông dân cái nạn gồng gánh, we must... -
Tri ân
tính từ, grateful -
Trì dộn
tính từ, dull-witted, doltish -
Góp chuyện
join in a conversation.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.