- Từ điển Việt - Anh
Gông cùm
Mục lục |
Thông dụng
Cangue and stocks.
(b) Slavery.
Deprive of one's freedom, chain.
Xem thêm các từ khác
-
Gồng gánh
carry (on one's shoulder) with a pole and two hangers., phải có dụng cụ cải tiến để đỡ cho nông dân cái nạn gồng gánh, we must... -
Tri ân
tính từ, grateful -
Trì dộn
tính từ, dull-witted, doltish -
Góp chuyện
join in a conversation. -
Góp mặt
Động từ, to do one s bit, to attend -
Trí khôn
danh từ, intelligence, wisdom -
Tri kỷ
tính từ, heart-to-heart, comfidences -
Góp sức
Động từ, to give hands to, to contribute -
Góp vốn
Động từ, to join capital in a business -
Góp ý
offer advise, make suggestions. -
Trí óc
danh từ, brain, intellect -
Trị sự
Động từ, to manage -
Trị tội
Động từ, to punish -
Gót ngọc
(từ cũ; nghĩa cũ, trtr) majectic step., xin ngài dời gót ngọc đến chơi tệ xá, please bend your majestic steps towards my humble abode. -
Gột rửa
Động từ, to wipe out -
Gót sắt
iron heel. -
Trị vì
Động từ, to rule, to reign -
Gót sen
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) graceful feel (of a beautiful woman)., gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường nguyễn du, graceful ffeet... -
Sáng rực
Tính từ: bright, blazing, radiant, dèn sáng rực, blazing lights -
Gót son
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) frail heels (of a beautiful woman).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.