- Từ điển Việt - Anh
Trung học cơ sở
Xem THCS tại Wiki
Xem thêm các từ khác
-
Trung học phổ thông
, xem thpt -
Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
, vietnam securities depository -
Trung tâm quan trắc môi trường
center for environmental remote sensing -
Trung tâm thông tin Kinh doanh và Thương mại
Danh từ: trade and business information centre -
Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia
danh từ: national load dispatch centre -
Truy thu
collect arrears -
Trà sữa trân châu
, boba milk tea, boba drink, bubble tea (tên này được sử dụng ở các nước ở ngoài châu Á), black pearl iced tea, black pearl tea, pearl... -
Tràng pháo tay
a round of applause -
Trái nhàu
noni -
Trái phiếu song hành
arbitrage bonds -
Trâu chậm uống nước đục
the early bird catches the worm -
Trêu chọc
Động từ: razz, tease, make fun of -
Trình dược viên
medical representative -
Trích lục
động từ: to make an extract -
Trông mặt mà bắt hình dong
judge a book by its cover -
Trùng trùng điệp điệp
endlessly repeating, vast, expansive, countless, boundless, without end in sight -
Trơ trẽn
callous -
Trước thuế
before tax, pretax, suất thu lợi nhuận trước thuế, pretax rate of return, thu nhập trước thuế, pretax earnings -
Trường chuẩn quốc gia
national standard school, national standard primary school, trường tiểu học chuẩn quốc gia
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.