- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm quản lý mạng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
network management center (NMC)
Network Management Centre (NMC)
NMC (network management centre)
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc âm thanh
acoustic construction, giải thích vn : một kiểu cấu trúc được thiết kế để hạn chế hay hấp thụ âm thanh bằng phương pháp... -
Được rửa sạch
flushed -
Được sáng nhập
incorporated -
Được sắp liền
set solid -
Được sắp nghiêng (in ấn)
tipped-in -
Trung tâm thao tác và bảo dưỡng
omc (operations and maintenance center), operations and maintenance center, operations and maintenance center (omc) -
Trung tâm thể thao
sporting center, sports base, sports center -
Được sấy
cured -
Được sấy khô
dried, desiccated -
Được sấy khô lớp vỏ (khuôn)
skin-dried -
Được số hóa
digitized -
Được sơn
japanned, lacquered, varnished -
Được sưởi than
coal-fired -
Được tách lớp
laminated -
Được tách nhiều phần
split -
Phép nội xạ
injection -
Phép phân tích
decomposition, analysis, phép phân tích hệ thống, systematic analysis, phép phân tích hệ thống tuyến tính, linear system analysis, phép... -
Trung tâm thông tin
documentation centre, ic (information center), information center (ic), information centre, mạng số liệu quốc phòng - trung tâm thông tin mạng,... -
Trung tâm thông tin mạng
network information center, network information center (nic), nic (network information center), trung tâm thông tin mạng internet, internet network... -
Trung tâm thông tin mạng Internet
internet network information center (internic), internet network information centre (internic), internetnic (internet network information center)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.