- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm thu nhập mạng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Network data collection centre (NDCC)
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm thực nghiệm kỹ thuật điện tử (Italia)
centro eletrotecnico sperimentale italiano (italy) (cesi) -
Trung tâm tìm kiếm thông tin
information retrieval center -
Trung tâm trợ giúp giám sát điện tử
electronic surveillance assistance centre (esac) -
Trung tâm truy nhập đa phương tiện
multi media access centre (mmac) -
Trung tâm truyền dẫn vệ tinh quốc tế
international satellite transmission centre (istc) -
Trung tâm truyền hình quốc gia
national television centre-ntc -
Trung tâm truyền hình quốc tế
international television centre (itc) -
Trung tâm truyền thông thẻ thông minh
smart card communication centre (sccc) -
Cấu trúc của mành
frame structure, cấu trúc của mành digital, digital frame structure -
Cấu trúc của mành digital
digital frame structure -
Cấu trúc của thông tin quản lý
structure of management interrupt (smi) -
Được tạo lại
regelation -
Được tạo ra trên chíp
generated on chip -
Trung tâm Tư vấn Kỹ thuật
technical consulting center (tcc) -
Trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
national centre for supercomputer applications (ncsa) -
Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
space application centre (isro ahmedabad, india) (sac) -
Trung tâm vận hành
operational control centre, operations center -
Trung tâm viễn thông vùng
regional telecommunication hub -
Trung tâm xử lý dữ liệu
data processing center (dpc), data processing centre (dpc) -
Trung tâm/Cước phí đường dài
toll center/charge (tc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.