Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Truyền dẫn

Mục lục

Điện tử & viễn thông

Nghĩa chuyên ngành

transmission
các công nghệ truyền dẫn tuyến
Radio Transmission Technologies (RTT)
các công nghệ truyền dẫn được áp dụng
Applied Transmission Technologies (ATT)
các đặc trưng truyền dẫn
transmission characteristics
các đầu cuối truyền dẫn xử tín hiệu
Signal Processing transmission terminals (SPTT)
cầu truyền dẫn
transmission bridge
chất lượng truyền dẫn
grade of transmission
chất lượng truyền dẫn
quality of transmission
chất lượng truyền dẫn giảm do tạp âm
Noise Transmission Impairment (NTI)
chất lượng truyền dẫn tiếng nói
Speech Transmission Quality (STQ)
chế độ truyền dẫn
transmission mode
Dịch tiêu đề toàn cầu/Truyền dẫn tiêu đề toàn cầu
Global Title Translation/Global Title Transmission (GTT)
giao thức truyền dẫn gói dữ liệu đa mạng
Multi-network Datagram Transmission Protocol (MDTP)
giao thức điều khiển truyền dẫn
Transmission Control Protocol (TCP)
Giao thức điều khiển truyền dẫn/giao thức Internet
Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
hệ thống bảo dưỡng truyền dẫn của công ty
Carrier Transmission Maintenance System (CTMS)
Hệ thống ghép kênh chia theo thời gian, Bộ đo méo truyền dẫn
Time Division Multiplex System or Transmission Distortion Measuring Set (TDMS)
hệ thống truyền dẫn cáp sợi quang
Fibre Optic Transmission System (FOTS)
hệ thống truyền dẫn digital
digital transmission system
hệ thống truyền dẫn dữ liệu cao tố
high speed data transmission system
hệ thống truyền dẫn năng lượng
energy transmission system
hệ thống truyền dẫn số
Digital Transmission System (DTS)
Hệ thống truyền dẫn số diện rộng của Nhật Bản
Wide-area digital transmission scheme (J2)
hệ thống truyền dẫn số liệu băng rộng
Wide Band Data Transmission system (WBDTS)
hệ thống đo truyền dẫn tự động
Automatic Transmission Measurement System (ATMS)
hiệu suất truyền dẫn
transmission efficiency
hội tụ truyền dẫn
Transmission Convergence (ATM) (TC)
kết thúc truyền dẫn
End Of Transmission (EOT)
khối tin truyền dẫn
Transmission Message Unit (TMU)
khối truyền dẫn
transmission block
khối truyền dẫn bản
Basic Transmission Unit (BTU)
Khối truyền dẫn HDSL
HDSL Transmission Unit (HTU)
khối truyền dẫn trung gian
Intermediate Transmission Block (ITB)
Khối truyền tải tối đa /Khối truyền dẫn tối đa
Maximum Transfer Unit/Maximum Transmission Unit (TCP) (MTU)
khối điều khiển truyền dẫn
Transmission Control Block (TCB)
khối điều khiển truyền dẫn
Transmission Control Unit (TCU)
lớp con hội tụ truyền dẫn
Transmission Convergence Sublayer (TCS)
điều khiển truyền dẫn
Transmission Control Code (TCC)
mạch truyền dẫn
transmission circuit
mạch truyền dẫn khoảng cách ngắn
short distance transmission circuit
mạng truyền dẫn
transmission network
mạng truyền dẫn dữ liệu
data transmission network
máy tự động đo truyền dẫn
automatc transmission measure equipment-ATME
máy đo thử hỏng truyền dẫn
Transmission Impairment Measuring Set (TIMS)
môi trường truyền dẫn
transmission medium
môđun truyền dẫn bán song công
Half-Duplex Transmission Module (X.25) (HDTM)
Nhóm truyền dẫn (SNA)
Transmission Group (SNA) (TG)
nhóm truyền dẫn đa liên kết
multi-link transmission group
nút truyền dẫn
transmission node
phẩm chất truyền dẫn
grade of transmission
phẩm chất truyền dẫn
quality of transmission
quản tài nguyên truyền dẫn
Transmission Resource Management (TRM)
số hiệu truyền dẫn
transmission number
sự cố truyền dẫn
transmission breakdown
sự suy giảm truyền dẫn
transmission loss
sự suy giảm truyền dẫn đường đi giao thoa
transmission loss over the interference path
sự suy giảm truyền dẫn đường đi nhiễu
transmission loss over the interference path
sự truyền (dẫn) số
digital transmission
sự truyền dẫn âm thanh
transmission of sound
sự truyền dẫn analog
adaptive transmission
sự truyền dẫn bằng gói
burst transmission
sự truyền dẫn báo động của nhóm
transmission of group alarms
sự truyền dẫn báo động nhóm
group alarm transmission
sự truyền dẫn digital
digital transmission
sự truyền dẫn dữ kiện analog
analog data transmission
sự truyền dẫn dữ liệu analog
analog data transmission
sự truyền dẫn hai chiều
bi-directional transmission
sự truyền dẫn khởi dừng
analog transmission
sự truyền dẫn khởi-dừng
start-stop transmission
sự truyền dẫn lặp lại
repetitive transmission of a signal
sự truyền dẫn thời gian
time code transmission
sự truyền dẫn thời giờ
time code transmission
sự truyền dẫn qua mặt đất
transmission through Earth
sự truyền dẫn quang học
optical transmission
sự truyền dẫn sống động
live transmission
sự truyền dẫn trực tiếp
live transmission
sự truyền dẫn tương tự
adaptive transmission
sự truyền dẫn đi bộ
asynchronous transmission
sự truyền dẫn đơn công
simplex transmission
sự truyền dẫn đồng bộ
synchronous transmission
suy giảm truyền dẫn (điện thoại)
transmission loss (telephone)
tác nghiệp truyền dẫn
transmission performance
thiết bị truyền dẫn của giao diện tốc độ bản
Basic Rate Interface Transmission Equipment (BRITE)
thiết bị đo thử truyền dẫn tự động
Automatic Transmission Measuring Equipment (ATME)
tiêu đề truyền dẫn
Transmission Header (TH)
tốc độ truyền dẫn tính theo bít
Transmission Rate In Bits (TRIB)
trễ đường truyền dẫn
transmission path delay
trung tâm bảo dưỡng truyền dẫn quốc tế
International Transmission Maintenance Centre (ITMC)
trung tâm truyền dẫn vệ tinh quốc tế
International Satellite Transmission Centre (ISTC)
Trường ưu tiên truyền dẫn (APPN)
Transmission Priority Field (APPN) (TPF)
truyền dẫn dựa vào sự tán sắc
Dispersion Supported Transmission (DST)
truyền dẫn gián đoạn
Discontinuous Transmission
truyền dẫn không đồng bộ bị chặn
Blocked Asynchronous Transmission (BLAST)
truyền dẫn song công hoàn toàn
Full - Duplex Transmission (FDX)
truyền dẫn trải phổ ([[]] tuyến [[]])
Spread Spectrum Transmission (Wireless) (SST)
truyền dẫn ghép kênh
Transmission and Multiplexing (TM)
truyền dẫn đẳng thời theo khối
Burst Isochronous Transmission (BIT)
truyền dẫn đơn biên
Single-Sideband Transmission (SST)
truyền dẫn đồng bộ
Synchronous Transmission (SYNTRAN)
Uỷ ban Kỹ thuật về Truyền dẫn Ghép kênh
Technical Committee on Transmission and Multiplexing (TC-TM)
đặc tuyến truyền dẫn
transmission characteristic
đầu thu của hệ thống truyền dẫn
receiving end of the transmission system
điểm bảo dưỡng truyền dẫn (đường dây quốc tế)
Transmission Maintenance Point (InternationalLine) (TMR-IL)
điểm mức truyền dẫn
Transmission Level Point (TLP)
điểm đầu cuối của đường truyền dẫn
Transmission Path Endpoint (TPE)
điều khiển truyền dẫn
Transmission Control (TC)
điều khiển Truyền dẫn tự động
Automatic Transmission Control (ATC)
đo thử truyền dẫn mạch điều khiển tự động
Automatic Transmission Test and Control circuit (ATTC)
đơn vị truyền dẫn
transmission unit
đơn vị truyền dẫn bản
basic transmission unit
đồng hồ đo khả năng kết nối truyền dẫn
Transmission And Connectivity Tester (TACT)
đương lượng truyền dẫn
transmission equivalent
đường trục truyền dẫn chính
transmission highway

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top