Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Tuyến

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
gland
line
lane

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

separate
strip
sự khai thác bằng máy đào (theo tuyến)
strip mining

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

alignment
bình đồ hướng tuyến
alignment plan
cải tuyến
re-alignment, re-routing
cọc định vị tuyến đường
alignment stake
khảo sát hướng tuyến
alignment survey
lựa chọn hướng tuyến
route selection, selection of alignment
phạm vi khảo sát xác định tim tuyến
stakeout survey for centerline alignment
sự ngắm tuyến kênh
alignment of canal
sự vạch tuyến cắt
shear alignment
sự vạch tuyến trắc đồ (một con đường)
vertical alignment
sự định tuyến bề mặt
surface alignment
sự định tuyến đường hầm
alignment of tunnel
tổng hướng tuyến
general alignment
trắc dọc tuyến
vertical alignment
tuyến đường bộ
horizontal alignment
tuyến đường được cải thiện
improved alignment
vạch tuyến trên cầu
alignment at bridge
vạch tuyến đường
alignment of road
đoạn cải tuyến cục bộ
local re-alignment section
circuit

Giải thích VN: Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ "mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về bản, đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN, dây dẫn vật thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật đó trở thành mạch nối giữa [[chúng.]]

chu tuyến ổn định
stabilizing circuit
IC tuyến tính chuyên dụng
special-purpose linear integrated circuit (SPLIC)
IC tuyến tính chuyên dụng
SPLIC (special-purpose linear integrated circuit)
linh kiện mạch phi tuyến
non-linear circuit component
mạch không tuyến tính
non-linear circuit
mạch liên lạc tuyến
radio circuit
mạch phát tuyến
radiating circuit
mạch phi tuyến
non-linear circuit
mạch phi tuyến tính
nonlinear circuit
mạch tái sinh ( tuyến)
regenerative circuit
mạch tích hợp tuyến tính
linear integrated circuit
mạch tích hợp tuyến tính
linear-integrated circuit
mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
special-purpose linear integrated circuit (SPLIC)
mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
SPLIC (special-purpose linear integrated circuit)
mạch trễ quét tuyến tính
linear-sweep delay circuit
mạch tuyến tính
linear circuit
mạch tuyến tính hóa
linearity circuit
mạch tuyến điện thoại
sound-programme circuit
mạch điện/mạng điện tuyến tính
linear circuit/network
phần tử mạch tuyến tính
linear circuit element
thành phần mạch không tuyến tính
non-linear circuit component
đặc tuyến ngắn mạch
short-circuit channel
định tuyến mạch
circuit routing
đoạn mạch tuyến điện thoại
sound-programme circuit section
front
tuyến ấm
warm front
tuyến công tác
work front
tuyến kích động
shock front
tuyến kích động cầu
spherical shock front
tuyến kích động dừng
stationary shock front
tuyến kích động phản xạ
reflected shock front
tuyến kích động xiên
oblique shock front
tuyến lạnh
cold front
tuyến phản lực
reaction front
tuyến tràn
spillway front
frontal
nozzle

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

line
giới tuyến an toàn thị trường
security market line
giới tuyến ngày
date line
giới tuyến ngày
international date line
ngoại tuyến
off-line
nhân viên quản tuyến sản xuất
line manager
dưới giới tuyến
below the line (below-the-line)
quản phân tuyến nhân sự
line and staff management
quản tuyến sản xuất
line management
quyền hạn theo tuyến thẳng
line authority
đồ tuyến
line chart
thoát tuyến
off-line
trực tuyến
on-line
tuyến (điện thoại) dùng chung
party line
tuyến chỉ huy
line of command
tuyến chỉ huy (quản )
line of command
tuyến chính
trunk line
tuyến chính (đường sắt)
main line
tuyến chuyên dụng
exclusive line
tuyến ngày quốc tế
international date-line
tuyến nhánh (đường sắt)
branch line
tuyến nhánh (đường sắt)
tap line
tuyến sản xuất
line of production
tuyến sản xuất cân bằng
balanced production line
tuyến tàu biển không định kỳ
occasional line
tuyến tàu biển định kỳ
regular line
tuyến thao tác
operating line
tuyến thủy vận nội địa
barge line
tuyến vận tải nhánh
feeder line
tuyến vận tải định kỳ đường sông
barge line
tuyến điều khiển
line of command
tuyến đường biển
shipping line
tuyến đường biển hỗn hợp (chở khách hàng)
cargo-passenger line
tuyến đường phụ
feeder line
tuyến đường sắt
railway line
tuyến đường điện báo
telegraph line

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top