- Từ điển Việt - Anh
Vào trước ra trước
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
FIFO (First In First Out)
FIFO (first in, first out)
FIFO (first-in-first-out)
first in first out (FIFO)
first in, first out (FIFO)
first-in-first-out (FIFO)
Xem thêm các từ khác
-
Chọn lọc
Động từ: to pick and choose, to select, choice, extraction, making a wise choice, picking, select, sieve, sift,... -
Chọn màu
color selection, color cast, check sample, sample, sự điều tra chọn mẫu, sample survey -
Chọn qua cửa
strobe -
Chọn quặng
ore sorting -
Nhà máy lọc
filter plant -
Nhà máy lọc dầu
oil refinery, petroleum refinery, refinery, refining plant, oil refinery -
Nhà máy luyện kim
iron and steel works, iron mill, metallurgical works -
Nhà máy năng lượng
powerhouse -
Nhà máy nghiền đá
breaking plant, rock plant, stone plant -
Nhà máy nhiệt điện
heat power plant, heat power station, steam electric power plant, steam electric power station, thermal power plant, thermal power station, thermal-electric... -
Nhà máy nhiệt-điện tổ hợp
combined heat and power station (chps) -
Nhà máy nước đá
ice factory, ice freezing machine, ice generator, ice making plant [machine, ice plant, ice-making plant, nhà máy ( nước ) đá khối, block ice... -
Quả đấm cửa
door handle, door knob, handle, knob -
Qua đất
terrestrial globe, earth, global, globe, terrestrial, terrestrial globe, dated, overpriced -
Quá dày
heavy -
Qua điểm đỉnh
culmination -
Quá diện
overdress -
Vào trước, ra trước
first in, first out (fifo), first in, first out, giải thích vn : 1 . một phương pháp quản lý tài nguyên trong đó các vật liệu được... -
Vào/ra
i/o (input/output), input/output, input/output (i/o) -
Chôn sâu
deepen
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.