- Từ điển Việt - Anh
Vá víu
Thông dụng
Tính từ
- patchy
Xem thêm các từ khác
-
Hết ráo
completely out of., ruộng hết ráo nước rồi phải bơm nước vào đi, the fields are completely out of water, let's pump some into them. -
Ám sát
Động từ: to assassinate, assassinate, bị ám sát hụt, to escape being assassinated (assassination) -
Hết sạch
clean out of., hết sạch chè rồi lấy đâu mà pha, we are clean out of tea, where can we find some to draw. -
Hết sảy
(thông tục, tiếng địa phương) như hết ý, Đẹp hết sảy, excessively beautiful., thật là hết sảy, that's swell. -
Hết sức
very; extremely, hết sức tốt, very good -
Vạc dầu
danh từ, cauldron of oil -
Hết thảy
all, all and sundry. -
Hết trọi
như hết sạch, hết trọi hết trơn hết trọi, (ý mạnh hơn). -
Hết trơn
như hết sạch -
Hết trụi
như hết sạch -
Hết viá
frightened to death. -
Hết ý
(thông tục) mightily, excessively., ngon hết ý, excessively delicious. -
Hếu
trắng hếu very white -
Hí
Động từ, (of horse) to whinny; to neigh -
Vàm
danh từ, rivulet mouth (into a river) -
Hỉ hả
như hể hả -
Hí ha hí hoáy
xem hí hoáy (láy). -
Hì hà hì hục
be absorbed in, be engrossed in, be wrapped up in., hì hà hì hục (láy, ý tăng)., hì hục cuốc đất xới cỏ suốt ngày ngoài vườn,... -
Hí ha hí hửng
xem hí hửng (láy). -
Hi hi
whimper., em bé khóc hi hi suốt đêm, the baby was whimpering the whole night.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.