- Từ điển Việt - Anh
Vòng lặp
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
loop
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều khiển, trong đó một khối các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi một điều kiện được thỏa [[mãn.]]
- bất biến vòng lặp
- loop invariant
- biến điều khiển vòng lặp
- loop-control variable
- bộ đếm vòng lặp
- loop counter
- bộ điều khiển vòng lặp
- loop-control unit (LCU)
- bộ điều khiển vòng lặp
- LUC (loopcontrol unit)
- cấu trúc vòng lặp
- loop construct
- cấu trúc vòng lặp
- loop structure
- khối vòng lặp
- loop block
- lỗ hổng vòng lặp
- loop hole
- mạng vòng lặp
- loop network
- sai sót vòng lặp
- loop hole
- số vòng lặp biến đổi
- loop variable
- số vòng lặp không đổi
- loop invariant
- sự chống lại vòng lặp
- loop resistance
- sự dừng vòng lặp
- loop stop
- sự khởi đầu vòng lặp
- loop initialization
- sự kiểm tra vòng lặp
- loop check
- sự tạo xung vòng lặp
- loop pulsing
- sự điều khiển vòng lặp
- loop control
- tấm ghép vòng lặp
- loop splice plate (LSP)
- thân vòng lặp
- loop body
- thoát khỏi vòng lặp
- branch out of a loop
- thoát khỏi vòng lặp
- breed out of a loop
- tổ hợp vòng lặp
- loop combination
- vòng (lặp) ghép ở tâm
- center-couple loop
- vòng (lặp) hồi tiếp
- feedback loop
- vòng lặp băng
- tape loop
- vòng lặp bị lỗi
- EL (errorloop)
- vòng lập bộ đệm
- buffer loop
- vòng lặp chính
- main loop
- vòng lặp chờ
- waiting loop
- vòng lặp cục bộ
- local loop
- vòng lặp DO
- DO loop
- vòng lập DO/WHILE
- DO/WHILE loop
- vòng lặp FOR
- FOR loop
- vòng lặp FOR-NEXT
- for-next loop
- vòng lặp FOR/NEXT
- FOR/NEXT loop
- vòng lặp hiện tại
- current loop
- vòng lặp kiểm tra
- test loop (TL)
- vòng lặp kiểm tra
- TL (testloop)
- vòng lặp kín
- closed loop
- vòng lặp lỗi
- error loop (EL)
- vòng lặp lồng nhau
- nested loop
- vòng lặp nội bộ
- local loop
- vòng lặp thử
- test loop (TL)
- vòng lặp trong
- inner loop
- vòng lặp vô tận
- endless loop
- vòng lặp while
- while-loop
- vòng lặp đếm
- counting loop
- vòng lặp điều khiển
- control loop
- vòng lặp định thời
- timing loop
- vòng lặp đóng
- endless loop
- đặc điểm vòng lặp
- loop feature
- đặc điểm vòng lập thứ nhất (vòng 1)
- first loop feature (loop1)
- đầu vòng lặp
- loop head
- điểm dừng vòng lặp
- loop stop
loop network
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều khiển, trong đó một khối các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi một điều kiện được thỏa [[mãn.]]
ring network
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều khiển, trong đó một khối các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi một điều kiện được thỏa [[mãn.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cycle
Giải thích VN: Nhiều họat động lặp đi lặp lại nhiều lần; sử dụng đặc biệt trong: quy trình vận hành một chiếc máy qua đó có nhiều các hoạt động lặp đo lặp [[lại.]]
Giải thích EN: A repeating series of events; specific uses include: the process of operating a machine through one production series that can repeat itself..
holding loop
Xem thêm các từ khác
-
Cơ sở dữ liệu tương quan
relational data base -
Cơ sở giao hàng
storehouse -
Lệnh chỉ số hóa
indexed instruction -
Lệnh chỉ thị
order -
Lệnh cho người thực thi
operator command -
Lệnh cho thao tác viên
operator command -
Lệnh chọn
case statement, option instruction -
Lệnh chuyển
transfer order, transfer instruction, lệnh chuyển có điều kiện, conditional transfer instruction, lệnh chuyển không điều kiện, unditianal... -
Sóng AM
sound wave, amplitude modulation wave, acoustic ware, acoustic wave, negative wave, sonic wave, sound, wave, sóng âm thanh tuần hoàn, periodic sound... -
Sóng âm (thanh)
acoustic wave -
Sóng âm bề mặt
surface acoustic waves, surface acoustic wave (saw) -
Sóng âm đoạn nhiệt
adiabatic sound waves -
Sóng âm phản
angel, giải thích vn : một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy , không định rõ... -
Sóng âm thanh
sound wave, acoustic wave, sonic wave, sóng âm thanh tuần hoàn, periodic sound wave, giải thích vn : sóng luôn phiên nén và giãn không khí... -
Vòng lặp chu kỳ
cycling, giải thích vn : quy trình chuyển động hoặc họat động của máy trong một chu kỳ , sử dụng trong các trường hợp... -
Cơ sở hàng hải
marine terminal, giải thích vn : cơ sở vật chất thực ở thành phố cảng để bốc và dỡ [[hàng.]]giải thích en : the actual facility... -
Cơ sở hậu cần (của vùng)
regional supply base -
Cơ sở hệ
system basic -
Cơ sở kiểm nghiệm
check base -
Cơ sở kinh tế của thành phố
economic basic of town
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.