- Từ điển Việt - Anh
Vô tuyến điện báo
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
radio telegraph
Giải thích VN: Sử dụng kênh phát sóng vô tuyến để phát điện tín, ví dụ tần số sóng thay đổi đột ngột hoặc điều chế với sóng âm thanh mộtc cách gián đoạn.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radio telegraphy
wireless telegraphy
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
radiogram
Xem thêm các từ khác
-
Vô tuyến điện thoại
radio telephony, radiophone, sound-programme transmission, wireless telephone, giải thích vn : Điện thoại truyền bằng kênh sóng cao tần... -
Cô (đặc)
compress -
Có 3 biến số
ternary -
Làm sút ra
unsolder -
Làm suy giảm
decay, decline, decrease, weaken -
Làm suy hại
impair -
Làm tắc
calk, choke, clog -
Làm tắc mạch thấm
aggradate -
Làm tắc nghẽn
blockade, clog, congest, foul, obstruct -
Làm tách rời
segregate -
Làm tách thành
split into -
Làm tan
dissolve -
Làm tan băng
defrost, de-ice, deicing, thaw, unfreeze, chất làm tan băng, deicing agent -
Làm tan băng trong đất bằng nước nóng
soil defrosting by hot water -
Làm tan đông
defrost, thaw -
Làm tan giá
defrosting, thaw, unfreeze -
Số liệu rút ra
output data -
Số liệu thăm dò (hàng không)
sortie number, giải thích vn : số liệu biểu thị hình ảnh mà các bộ cảm biến phát hiện ra trong suốt chuyến bay chỉ phục... -
Số liệu tham khảo
reference data -
Số liệu thí nghiệm
data (of the experience), experimental data, test data
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.