- Từ điển Việt - Anh
Vùng tín dội
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
echo area
precipitation area
radar cross section
target cross section
Xem thêm các từ khác
-
Vùng tinh luyện
refining zone -
Vùng tính toán
accounting area -
Vùng tối
blind zone, shade, shadow, giới hạn vùng tối của ăng ten, antenna shadow boundary, vùng tối hình bóng ( chiếu biên dạng ), silhouette... -
Vùng tới hạn
critical area, critical field, critical range, critical region -
Vùng tối hình bóng (chiếu biên dạng)
silhouette shadow -
Cổng nạp
admission port, induction port, inlet port or us intake port, intake port -
Công nén
compression work, compressive strain, contraction strain, work of compression -
Lỗ hổng hình xuyến
toroidal cavity -
Lỗ hổng không khí
air gap, bump -
Lỗ hổng số
na (numerical aperture) -
Lỗ hổng, hang cactơ
solution cavity -
Lò hộp
box furnace, box kiln -
Lỗ hớt bọt
skimming hole -
Lỗ hớt váng
skimming hole -
Lỗ hút
inlet, intake, intake opening, intake opening [orifice], intake orifice, snore hole -
Lỗ hút (động cơ)
port -
Lô hút chân không
suction couch roll, suction roll -
Lỗ rắn// (mỏ) lỗ mìn luồn
snake hole, giải thích vn : các lỗ khoan được dùng trong các vụ nổ mìn khai thác đá hoặc ở các khu [[mỏ.]]giải thích en :... -
Lỗ răng khuyết
sprocket hole, giải thích vn : một loạt các lỗ khuyết trên đường viền cuộn phim điện ảnh hoặc trên mép giấy , được... -
Lỗ rãnh
bore, borehole, passage, port
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.