- Từ điển Việt - Anh
Vật liệu ốp
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
facing
Giải thích VN: Lớp ngoài của một phiến đá hoặc tường gạch; để trang trí hoặc bảo vệ các thành [[phần.]]
Giải thích EN: An outer layer of stone on a brick wall; used as ornamentation or as protection from the elements.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lining material
Xem thêm các từ khác
-
Nhận tiền mặt
cash drawing -
Nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
american national standard labels (anl), anl (american national standard labels) -
Nhãn tiêu đề
header label, volume label -
Nhân tố
factor., agent, factor, factorial, factor, các nhân tố quan trọng, severity factor, nhân tố biến năng, transfer factor, nhân tố chủ yếu,... -
Nhân tố biến năng
transfer factor -
Nhân tố chủ yếu
cardinal factor -
Nhân tố con người
human factor -
Nhân tố hoạt động
work factor, giải thích vn : trong nghiên cứu chuyển động theo thời gian , là chỉ số thời gian cần thiết cùng với thời gian... -
Nhân tổ hợp
compositional core -
Nhân tố hợp thành
composition factor -
Nhân tố làm đồng nhất
homogenizing device -
Nhân tố mỏi
fatigue factor, giải thích vn : một nhân tố được bao gồm trong sự định thời gian công việc hay sự điều chỉnh bù cho công... -
Nhân tố rủi ro
risk lactor -
Quan hệ giống nhau
similarity relation -
Quan hệ hai ngôi
binary relation, dyadic relation -
Quan hệ khách hàng
cr (customer relation) -
Quan hệ kinh nghiệm
empirical relationship -
Vật liệu phế thải
waste material, refuse -
Vật liệu phóng xạ
radioactive materials, active material -
Vật liệu phủ
auxiliary materials, finish, facing, blanketing, coating material, covering material, sheathing, sheeting, ancillary materials, packing, vật liệu phủ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.