- Từ điển Việt - Anh
Vết vỡ do cắt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
shear fracture
Xem thêm các từ khác
-
Vết vỡ mảnh bé
even fracture -
Vết vỡ như tơ
silky fracture -
Vết vỡ phẳng
plane fracture, plane fracture, even fracture -
Vết vỡ theo thớ chẻ
cleave fracture -
Vết vỡ xù xì
uneven fracture -
Nhiệt dung tích tụ
heat capacity -
Nhiệt giai
temperature scale., pyrolytic, temperature scale, thermometric scale -
Nhiệt giai Fahrenheit
fahrenheit scale -
Nhiệt giải hấp
desorption heat -
Nhiệt hàm
caloric content, heat capacity, heat content, thermal capacity, thermal content, nhiệt hàm thể tích, volumetric heat capacity -
Nhiệt hàn
weld heat, welding heat -
Quỹ dự trữ
reserve funds, reserve fund, reserve fund -
Quy hoạch
scheme, project., arrangement, emplacement, planning, planning, plan, programming, plan, planning, programme, project, scheme, quy hoạch trị thủy... -
Quy hoạch chung
general lay-out, general planning, master plan -
Vết xóa
erasure, erasure -
Vết xước
enter mark, flute, mar, ridge, score, score mark, score marks, scoring, scratch, scuffing, tooth mark, scratch, bộ lọc tiếng vết xước, scratch... -
Vết xước phôi mẫu
blank tear -
Nhiệt hàn của chất lỏng
heat of liquid -
Nhiệt hạng cao
high-grade heat -
Nhiệt hao phí
heat loss, waste heat, sự sử dụng nhiệt hao phí, waste heat utilization, sự thu hồi nhiệt hao phí, waste heat recovery, giải thích vn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.