- Từ điển Việt - Anh
Vỉa giàu khí
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
rich gas band
Xem thêm các từ khác
-
Nhiều, đa (tiền tố)
poly -
Sạp nung đồ gốm
saggar, giải thích vn : 1 . lò chịu nhiệt , gốm và sứ được nung trong đó . 2 . loại đất sét cứng , không phân lớp dưới... -
Sáp ong
wax, bees wax, beeswax, wax, giải thích vn : 1.hợp chất rắn màu vàng , tiết ra từ ong để xây tổ các tổ.nó bao gồm este , axit... -
Sáp parafin
paraffin wax, giải thích vn : parafin thường ở trạng thái rắn , là loại hyđrôcacbon trắng , không mùi , không vị , mờ đục... -
Sáp răng
dental wax, giải thích vn : vật chất dẻo dùng để thể hiện cấu trúc miệng và các mẫu miêu tả trạng thái và cấu trúc... -
Sáp tẩm cáctông
cardboard wax -
Sáp tẩy
detergent wax -
Sáp tẩy trắng vải
bleacher's wax -
Sáp than nâu
lignite wax -
Sáp than non
lignite wax, stone wax -
Sáp thanh mai
bayberry wax, giải thích vn : một loại bột nhão tạo ra khi đun sôi cây thanh mai , được dùng để tạo [ [1] ] cho nến sáp và... -
Vỉa kẹp giữa
sandwich -
Vỉa khai thác được
workable seam -
Vỉa khí
gas band -
Vỉa liền sát
contiguous seam -
Vỉa lót
underbed -
Vỉa lót dưới
subjacent bed -
Vỉa mạch
branch -
Vỉa mặt trước
frontal layer -
Chuỗi ống
string, chuỗi ống chống, casing string, chuỗi ống chống bị kẹt, frozen string of casing, chuỗi ống chống liên hợp, combination...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.