- Từ điển Việt - Anh
Vị trí trong không gian
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
space position
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
location in space
Xem thêm các từ khác
-
Chứng sợ máy tính
computer phobia, cyber-phobia, technophobia -
Nhiều ô
multicellular, plurilocular, loa nhiều ô, multicellular horn -
Nhiều pha
multiphase, multistage, polyphase, bộ điều khiển nhiều pha, multiphase controller, hiện tượng sét đánh nhiều pha, multiphase lightning... -
Nhiều phần
split -
Nhiều phiến
multivane -
Nhiễu phông
hum noise -
Nhiều rãnh
multipass, multiple-splined, multislot, multispline -
Sào tiêu
beacon, field rod, mark, range pole, range rod, rod, skewer -
Sao vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)
radio star -
Sáp
danh từ, almost time to, sorting, tallowy, wax, waxy, booth, wax, lipstick, giải thích vn : là loại sáp bôi lên thân xe có chức năng bảo... -
Sáp (từ dầu mỏ)
wax -
Vị trí trung gian
intermediate position, neutral position -
Vị trí trung tâm
central site, central location, chương trình điều khiển vị trí trung tâm, central site control facility (cscf), phương tiện điều khiển... -
Vị trí xuất phát
initial position, departure position -
Vị trí xung
pulse position, sự điều biến vị trí xung, ppm (pulseposition modulation), sự điều biến vị trí xung, pulse position modulation (ppm),... -
Nhiễu RF
rf interference -
Nhiễu sọc ngang
glitch -
Nhiều súng phóng
multigun -
Nhiều tần số
multifrequency, mã nhiều tần số, multifrequency code (mfc), máy rung nhiều tần số, multifrequency vibrator, đầm rung nhiều tần số,... -
Nhiễu tần số bóng
image frequency interference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.