- Từ điển Việt - Anh
Yên trí
Thông dụng
Tính từ
- convinced
Xem thêm các từ khác
-
Yêng hùng
tính từ, swaggeringly heroic -
Hỏi bài
ask (pupils) quetions on a lesson., hỏi bài cũ trước khi giảng bài mới, to ask questions on a old lesson before giving a new one. -
Yết
Động từ, to post, to placard -
Hối cải
show repentance and desire to redeem one's faults., khoan dung đối với người biết hối cải, to lenient to those who show repentance and desire... -
Yết hầu
Động từ, pharynx -
Hội chẩn
Động từ, (bác sĩ) to hold a consultation -
Yết kiến
Động từ, to visit -
Hội chuẩn
hold a consultation (nói về bác sĩ). -
Yêu
love, to be in love with, beloved, lovely, cute, adorable, cảm thấy yêu ai, to feel love for somebody, làm điều gì vì yêu ai, to do something... -
Hồi cư
return from evacuation., Địch bị đánh đuối rồi mọi người lại hồi cư, everyone returned from evacuation after the enemy had been driven... -
Hỏi cung
Động từ, to interrogate, to question -
Hởi dạ
to one's liking. -
Yêu chuộng
Động từ, to like -
Yêu dấu
danh từ, dear -
Yếu điểm
danh từ, the essential point -
Hội diễn
round of performances (by dannce and song ensembles...). -
Yểu điệu
tính từ, graceful -
Yếu đuối
tính từ, weak, feeble -
Hỏi dò
Động từ, to investigate -
Yêu kiều
tính từ, charming, graceful
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.