- Từ điển Việt - Anh
Yêu
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
love, to be in love with
- Cảm thấy yêu ai
- To feel love for somebody
- Làm điều gì vì yêu ai
- To do something out of love for somebody
- Được ai yêu
- To win somebody's love
- Ta chọn nàng vì đơn giản là ta yêu nàng
- I choose you for the simple reason I love you
- Tôi thích anh, chứ chưa bao giờ yêu anh
- I like you but I 've never loved you
- Những người yêu thiên nhiên / tự do / hoà bình
- Nature/freedom/peace-loving people
Tính từ
beloved
lovely, cute, adorable
Xem thêm các từ khác
-
Hồi cư
return from evacuation., Địch bị đánh đuối rồi mọi người lại hồi cư, everyone returned from evacuation after the enemy had been driven... -
Hỏi cung
Động từ, to interrogate, to question -
Hởi dạ
to one's liking. -
Yêu chuộng
Động từ, to like -
Yêu dấu
danh từ, dear -
Yếu điểm
danh từ, the essential point -
Hội diễn
round of performances (by dannce and song ensembles...). -
Yểu điệu
tính từ, graceful -
Yếu đuối
tính từ, weak, feeble -
Hỏi dò
Động từ, to investigate -
Yêu kiều
tính từ, charming, graceful -
Yếu lược
tính từ, elementary -
Yêu ma
danh từ, ghost -
Hỏi dồn
assail (ply) (somebody) with questions. -
Yếu nhân
danh từ, very important person -
Hồi dương
resuscitative, having a resuscitative virtue (nói về phương thuốc). -
Hỏi gạn
questions closed but gently., hỏi gạn mãi thằng bé nó mới thú nhận đã bỏ học đi chơi, only after many close and gentle questionns... -
Yêu thuật
danh từ, sorcery -
Hội giảng
teaching festival. -
Yêu tinh
danh từ, evil, demon
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.