- Từ điển Việt - Anh
Yêu cầu (làm một việc gì)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
call on (or upon)
Xem thêm các từ khác
-
Yêu cầu bồi thường
compensation claim, demand an indemnity (to...) -
Yêu cầu bồi thường tổn thất
average claim -
Yêu cầu cam kết các khoản chi phí
commitment request -
Yêu cầu chi chung một lần
blanket commitment request -
Yêu cầu chính thức
formal demand, requisitioning -
Yêu cầu chuẩn chi
requisition for money -
Yêu cầu cơ bản
basic requirement -
Yêu cầu của người dùng không được thỏa mãn
dissatisfied user requirements -
Yêu cầu của việc làm
job specification -
Yêu cầu đặc biệt
ad hoc request -
Yêu cầu đặt thêm tiền chênh lệch
marginal call -
Yêu cầu đề xuất
request for proposals -
Yêu cầu đòi bồi thường
claim compensation (to...) -
Sự chia đều cổ tức
equalization of dividends -
Phím bật để đánh chữ hoa (máy tính, máy đánh chữ)
caps lock key -
Nghiên cứu định tính
qualitative research -
Tản khai theo giá
price spread -
Hiệp định bốn nước
quadripartite agreement -
Bản kê phiếu khoán đến hạn thanh toán
bill (s) payable account -
Chi phí phúc lợi
welfare expenses, chi phí phúc lợi xã hội, social welfare expenses
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.