- Từ điển Việt - Pháp
Bãi triều
(từ cũ, nghĩa cũ) lever l'audience royale
Xem thêm các từ khác
-
Bãi trường
Fermer les écoles (à la fin de l\'année scolaire) -
Bão bùng
(văn chương) tempêtes; ouragans Mưa gió bão bùng les pluies et les tempêtes -
Bão cát
Tempête de sable -
Bão rớt
Queue de typhon -
Bão tuyến
Tempête de neige; purga -
Bão táp
Tourmente; tempête; ouragan Giữa cơn bão táp pendant l\'ouragan Bão táp cách mạng tourmente révolutionnaire -
Bão tố
Như bão táp -
Bè bạn
Ami Chỗ bè bạn với nhau entre amis -
Bè cánh
Clique; faction; coterie -
Bè lũ
(nghĩa xấu) bande; clique; gang; faction; engeance Bè lũ ăn cướp bande de bandits Bè lũ khốn khiếp ! quelle maudite engeance! -
Bè nhè
(nghĩa xấu) tra†ner sa voix (en parlant) -
Bè phái
(nghĩa xấu) secte kẻ bè phái sectaire óc bè phái sectarisme -
Bè đôi
(âm nhạc) duo -
Bè đảng
(nghĩa xấu) coterie; cabale; clique; faction; maffia; camarilla Bè đảng phản cách mạng coterie contre-révolutionnaire -
Bèm nhèm
Grognard et mesquin -
Bèn
Alors; sur ce; là-dessus Em bé chỉ đường cho anh ấy anh ấy bèn quay lại l\'enfant lui indique le chemin, alors il fait un demi-tour -
Bèn bẹt
Xem bẹt -
Bèo bọt
Humble et précaire (tel le sort des plantes flottantes et des écumes) Thân phận bèo bọt condition humble et précaire -
Bèo cái
(thực vật học) laitue d\'eau -
Bèo cám
(thực vật học) wolffia
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.