Xem thêm các từ khác
-
Bèo nhật bản
(thực vật học) jacinthe d\'eau -
Bèo ong
(thực vật học) salvinia -
Bèo tây
(thực vật học) như bèo Nhật Bản -
Bèo tấm
(thực vật học) lentille d\'eau -
Bèo tổ ong
(thực vật học) như bèo ong -
Bé bỏng
Tout petit Mày còn bé bỏng gì nữa tu n\'es plus tout petit -
Bé con
Petit enfant, gosse; gamin; petiot; titi Nó chỉ là một đứa bé con il n\'est qu\'un titi -
Bé dại
Trop jeune et na…f Cháu còn bé dại xin bác tha thứ vous voudriez bien l\'excuser parce qu\'il est encore trop jeune et na…f -
Bé miệng
(khẩu ngữ) impuissant à se faire entendre en haut lieu -
Bé mọn
(ít dùng) d\'humble situation; d\'une condition sociale inférieure -
Bé nhỏ
Petit Vóc người bé nhỏ de petite taille -
Bé tí
Tout petit; minuscule Hồi đó mày còn bé tí tu étais alors encore tout petit Cái hộp bé tí une bo†te minuscule -
Béc-giê
Chien de berger -
Bén hơi
Commencer à avoir de l\'affinité Anh chị đã bén hơi nhau ils commencent à avoir de l\'affinité l\'un pour l\'autre -
Bén mùi
Prendre go‰t à Bén mùi thú quê prendre go‰t aux plaisirs de la campagne -
Bén mảng
(nghĩa xấu) s\'approcher de; venir Nó không dám bén mảng đến đây il n\'ose pas venir ici -
Bén rễ
Prendre racine; commencer à s\'enraciner Lúa đã bén rễ les plants de riz ont pris racine -
Béo bệu
(nghĩa xấu) obèse chứng béo bệu obésité -
Béo bở
(khẩu ngữ) avantageux; profitable; juteux Món béo bở marché avantageux Việc béo bở affaire juteuse -
Béo lẳn
Corpulent; musculeux
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.