- Từ điển Việt - Pháp
Bút cứ
(ít dùng) preuve écrite
Xem thêm các từ khác
-
Bút danh
Pseudonyme -
Bút giá
(từ cũ, nghĩa cũ) porte-pinceaux -
Bút hoa
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) pinceau (de lettré) -
Bút kí
Notes; relation; mémoire Bút kí du lịch relation de voyage bút kí phiên tòa (luật học, pháp lý) plumitif -
Bút lông
Pinceau -
Bút lực
(ít dùng) vigueur du style -
Bút máy
Stylographe; stylo -
Bút nghiên
(từ cũ, nghĩa cũ) (pinceau et soucoupe à encre) études scolaires; métier des lettres Theo đòi bút nghiên faire des études scolaires -
Bút pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) style de calligraphie Style Bút pháp của Nguyễn Du le style de Nguyen Du -
Bút phớt
Crayon-feutre -
Bút tích
Autographe Bút tích của Hồ Chủ tịch autographe du Président Hồ Document écrit Có bút tích chứng thực attesté par des documents écrits -
Bút đàm
S\'entretenir par écrit cuộc bút đàm conversation par écrit -
Băm bổ
S\'adonner à un travail; s\'appliquer Băm bổ trên khung cửi s\'adonner au travail sur le métier à tisser -
Băm viên
Hacher menu (la viande...) et en faire des boulettes Băm viên thịt lợn hacher menu la viande de porc et en faire des boulettes -
Băm vằm
Mettre en pièces; hacher menu; lacérer; écharper Nó băm vằm mặt mày ra il te lacérerait la figure; il t écharperait le visage -
Băn khoăn
Se soucier; se tourmenter; se ronger; se torturer; (thân mật) se travailler Băn khoăn vì tương lai của con se soucier de l\'avenir de son enfant... -
Băng ca
Brancard -
Băng chuyền
(Kỹ thuật) như băng tải -
Băng chừng
(từ cũ, nghĩa cũ) se diriger vers Băng chừng dặm xa se diriger vers une région lointaine -
Băng cầu
(thể dục thể thao) hockey sur glace
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.