- Từ điển Việt - Pháp
Bạt tai
Donner une tape à l'oreille; donner une taloche; donner une claque à l'oreille
Xem thêm các từ khác
-
Bạt thiệp
Courtois; urbain; d une civilité raffinée; qui a de l expérience dans les convenances Người bạt thiệp personne d une civilité raffinée -
Bạt tê
(thông tục) như bạt mạng -
Bạt tụy
(văn chương) éminent; au-dessus du niveau commun Tinh thần bạt tụy esprit éminent -
Bạt tử
(thông tục) như bạt mạng -
Bạt vía
Như bạt hồn -
Bạu mặt
Au visage renfrogné -
Bải hải
(tiếng địa phương) à tue-tête Kêu bải hải crier à tue-tête -
Bản chất
Nature; essence; fond Bản chất con người nature humaine Bản chất của tư tưởng essence de la pensée Bản chất của vấn đề fond... -
Bản chức
(từ cũ, nghĩa cũ, trang trọng) je; moi (terme utilisé par les mandarins quand ils se nomment) -
Bản doanh
(quân sự) quartier général -
Bản gốc
Original -
Bản in
Planche d\'imprimerie Imprimé bản in thử épreuve; morasse -
Bản kép
Duplicata -
Bản kê
Inventaire -
Bản kẽm
Cliché sur zinc kĩ thuật khắc bản kẽm zincographie -
Bản lai
Originel ý nghĩa bản lai của một từ sens originel d\'un mot -
Bản lĩnh
Caractère; personnalité Người có bản lĩnh homme de caractère Khẳng định bản lĩnh của mình affirmer sa personnalité -
Bản mường
Như bản làng -
Bản mẫu
(sinh vật học; sinh lý học) exemplaire Bản mẫu thực vật exemplaire de botanique -
Bản mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) existence; destinée; sort; fortune thần bản mệnh ange gardien
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.