- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bản thảo
Manuscrit -
Bản thể
Être; essence; noumène Bản thể và hiện tượng noumène et phénomène chủ nghĩa bản thể ontologisme -
Bản thể học
Ontologie -
Bản tin
Bulletin d\'information -
Bản triều
(từ cũ, nghĩa cũ) dynastie régnante -
Bản tâm
Intention; sentiment propre Bản tâm anh ấy không muốn làm thế il n\'a pas l\'intention de le faire -
Bản văn
Texte (d une loi) -
Bản văn học
Textologie -
Bản vị
Étalon Bản vị vàng étalon-or Régionaliste Tư tưởng bản vị pensée régionaliste; esprit de clocher chủ nghĩa bản vị régionalisme -
Bản xứ
Indigène; autochtone; vernaculaire Dân bản xứ population indigène Giống người bản xứ race autochtone Tiếng nói bản xứ langue vernaculaire -
Bản đúc
(ngành in) stéréotype sự in bản đúc stéréotypie -
Bản địa
Autochtone -
Bản đồ học
Cartographie -
Bảng hổ
(từ cũ; nghĩa cũ) liste des lauréats au concours interprovincial -
Bảng lảng
Confus; vague; flou Chiều trời bảng lảng bóng hoàng hôn Bà huyện Thanh Quan le crépuscule du soir jette sur le ciel sa lumière confuse... -
Bảng màu
(hội họa) palette -
Bảng rồng
(từ cũ; nghĩa cũ) liste des lauréats au concours national -
Bảng tra
Index -
Bảng vàng
(từ cũ; nghĩa cũ) liste des lauréats au concours national (ou au concours suprême) Tableau d\'honneur Bảng vàng thi đua tableau d\'honneur de... -
Bảng đen
Tableau noir
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.