- Từ điển Việt - Pháp
Bẽ mặt
Perdre la face
Xem thêm các từ khác
-
Bẽn lẽn
Rougissant; qui a de la pudeur Một cô bé nhút nhát và bẽn lẽn une fille timide et rougissante -
Bế giảng
Clôturer une classe; déclarer terminé un cours Bế giảng lớp chính trị déclarer terminé un cours de politique -
Bế mạc
Clôturer; lever (une séance) phiên bế mạc séance de clôture -
Bế quan toả cảng
Pratiquer la politique de la porte fermée -
Bế tắc
Sans issue; dans une impasse Tình trạng bế tắc situation sans issue -
Bế ẵm
Như bế -
Bến lội
Gué -
Bến nước
Quai fluvial -
Bến phà
Débarcadère pour bac -
Bến tàu
Appontement (pour navires) -
Bến xe
Station de voitures -
Bến ô-tô
Station d\'autobus -
Bến đò
Embarcadère -
Bếp núc
Cuisine Bếp núc sạch sẽ cuisine propre Préparation des aliments; art culinaire Chị ấy giỏi về bếp núc elle excelle dans l\'art culinaire -
Bếp nước
Préparation des aliments; art culinaire -
Bề bộn
Encombrant et mis pêle-mêle Đồ đạc bề bộn mobilier encombrant et mis pêle-mêle Surchargé; très affairé Bề bộn công việc surchargé... -
Bề cao
Hauteur; haut Bốn mét bề cao quatre mètres de haut -
Bề dọc
Longueur; long -
Bề ngang
Largeur; large -
Bề ngoài
Extérieur; apparence Bề ngoài ngôi nhà l\'extérieur de la maison Bề ngoài lừa lọc apparence trompeuse Extérieur Dấu hiệu bề ngoài...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.