- Từ điển Việt - Pháp
Bệ ngọc
(từ cũ, nghĩa cũ) trône de jade; trône du roi
Xem thêm các từ khác
-
Bệ phóng
Rampe de lancement (des missiles) -
Bệ rạc
En piteux état; débraillé; délabré Ăn mặc bệ rạc tenue débraillée Nhà cửa bệ rạc maison délabrée -
Bệ vệ
Majestueux; imposant Dáng bệ vệ port majestueux Vẻ bệ vệ air imposant -
Bệch
Blafard; pâle et sans éclat Nước da bệch teint blafard bềnh bệch (redoublement; sens atténué) -
Bệch bạch
Blafard Da dẻ bệch bạc teint blafard -
Bệnh binh
Militaire malade; soldat malade -
Bệnh biến
(y học) crise -
Bệnh chứng
(y học) symptôme de maladie -
Bệnh căn
(y học) cause de maladie -
Bệnh căn học
(y học) étiologie -
Bệnh hoạn
Maladie; état maladif Bệnh hoạn khiến anh ấy không hoạt động được son état maladif l\'a rendu inactif Malade; maladif Chị ấy bệnh... -
Bệnh học
(y học) pathologie Bệnh học động vật pathologie animale Bệnh học thực vật pathologie végétale; phytopathologie -
Bệnh khoa
(ít dùng) clinique -
Bệnh khảm
(nông nghiệp) mosa…que -
Bệnh lí
Pathologique Giải phẫu bệnh lí anatomie pathologique -
Bệnh lí học
(y học) pathologie -
Bệnh lịch
Histoire de la maladie Journal du malade -
Bệnh nhân
Malade; patient -
Bệnh nhẹ
Maladie peu grave; maladie bénigne nhè nhẹ (redoublement sens atténué) très doucement nhẹ như lông hồng léger comme une plume nặng về... -
Bệnh phẩm
(y học) prélèvement Bệnh phẩm máu prélèvement de sang
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.