- Từ điển Việt - Pháp
Bệ rồng
(từ cũ, nghĩa cũ) trône au dragon; trône du roi
Xem thêm các từ khác
-
Bệ sệ
(ít dùng) gras et bedonnant, Ông lão bệ sệ, vieillard gras et bedonnant -
Bện
tresser; natter, s'attacher, bện thừng, tresser des cordes, bện tóc, natter des cheveux, Đứa bé này bện chị nó, cet enfant s'attache à... -
Bện hơi
s'attacher par habitude, bện hơi mẹ, s'attacher par habitude à sa mère -
Bệnh
maladie, défaut; vice, mal, bệnh hoa liễu, maladie vénérienne, bệnh tâm thần, maladie mentale, bệnh nghề nghiệp, maladie professionnelle,... -
Bệt
(thông tục) bête; imbécile, au ras de; à même, ngồi bệt xuống đất, s'asseoir au ras du sol, nằm bệt xuống sàn, coucher à même... -
Bệu
À chair mollasse, bều bệu, (redoublement; sens atténué) à chair un peu mollasse -
Bỉ
qui n a plus d appétit; rassasié (au point d être dégo‰té); repu, bứ rồi không ăn được nữa, rassasié, on ne peut plus manger, bư bứ,... -
Bỉ mặt
marquer son mépris pour, nó làm thế là bỉ mặt tôi đấy, ce faisant, il marque son mépris pour moi -
Bỉ thử
(từ cũ, nghĩa cũ) confronter par jalousie, nó có tính xấu hay bỉ thử những chuyện nhỏ nhặt, il a le défaut de confronter souvent... -
Bỉm
(ít dùng) se taire; garder secret, nó làm xằng và bỉm đi, il a mal fait et il se tait -
Bị
sac; besace, subir; être atteint de; attraper; ramasser, bị gạo, sac de riz, cái bị của người ăn mày, besace du mendiant, bị thua thiệt,... -
Bị bẹt
(thông tục) incapable; nullité, Đồ bị bẹt ấy thì làm gì được, que peut-il faire, cet incapable? -
Bị sị
renfrogné; rechigné; maussade, mặt bị sị, visage renfrogné, vẻ bị sị, air maussade -
Bị thương
blessé, anh ấy bị thương ở cánh tay, il est blessé au bras -
Bị án
(luật học, pháp lý) condamné -
Bịa
inventer; forger; fabriquer de toutes pièces, bịa chuyện, inventer une histoire, chứng bịa chuyện, (y học) fabulation; mythomanie -
Bịch
grand panier (à paddy), pouf! (onomatopée évoquant le bruit d'un objet tombant lourdement, donner un coup de poing, bịch ngực, donner un coup de... -
Bịnh
(tiếng địa phương) như bệnh -
Bịt
fermer; boucher; obturer, tenir secret; taire, garnir (au bout, au bord), bịt lối vào, fermer l entrée, bịt lỗ tường, fermer les trous du... -
Bịt miệng
clore la bouche; museler, empêcher de parler; empêcher de révéler, bịt miệng báo chí, museler la presse, kẻ trên bịt miệng người dưới,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.