- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bổ vây
(tiếng địa phương) như bủa vây -
Bổ xoài
Tomber de tout son long -
Bổ xuyết
(ít dùng) corriger et compléter Bổ xuyết một bài báo corriger et compléter un article de journal -
Bổ ích
Utile; profitable; instructif; salutaire Lời khuyên bổ ích conseil utile Vị thuốc bổ ích remède salutaire -
Bổng lộc
Solde et indemnités; solde et casuel (tôn giáo) prébende -
Bổng ngoại
Casuel; à-côtés -
Bổng trầm
Xem trầm bổng -
Bỗng chốc
Tout d\'un coup Những điều lo lắng của tôi bỗng chốc tiêu tan hết tout d\'un coup, tous mes soucis se sont dissipés -
Bỗng dưng
Subitement et sans raison Bỗng dưng nó vu khống bạn nó subitement et sans raison il calomnie son ami -
Bỗng không
(ít dùng) brusquement et sans raison -
Bỗng nhiên
Tout à coup; sans qu\'on s\'y attende Bỗng nhiên trời mưa tout à coup la pluie tombe -
Bỗng đâu
Sans qu\'on s\'y attende; par hasard -
Bộ binh
(từ cũ, nghĩa cũ) ministère de la guerre (quân sự) infanterie; (đùa cợt, hài hước) piétaille lính bộ binh fantassin -
Bộ bảy
(âm nhạc) septuor -
Bộ chiến
(quân sự) bataille terrestre -
Bộ chuyển đổi
(điện học) transducteur -
Bộ chính trị
(chính trị) bureau politique (d\'un parti politique) -
Bộ chỉ huy
(quân sự) commandement (des forces armées) -
Bộ chọn
(kỹ thuật) sélecteur -
Bộ cánh
(thông tục) costume de parade
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.