- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bộc lôi
(từ cũ, nghĩa cũ) dynamite -
Bộc lộ
Révéler; exposer clairement Bộc lộ tư tưởng của mình exposer clairement sa pensée Bộc lộ một số khuyết điểm révéler un certain... -
Bộc phá
Dynamiter; faire sauter à la dynamite Dynamite -
Bộc phát
(ít dùng) déflagrer sự bộc phát dục vọng déflagration des passions -
Bộc trực
Franc; droit Tính bộc trực caractère franc -
Bộc tuệch
Simplet; étourdi; qui agit à la légère Con người bộc tuệch une personne simplette bộc tuệch bộc toạc (sens plus fort) -
Bội chi
Excédent de dépense -
Bội chung
(toán học) commun multiple Bội chung nhỏ nhất plus petit commun multiple (P.P.C.M) -
Bội chỉnh
(sinh vật học, sinh lý học) euplo…de -
Bội giáo
(tôn giáo) apostasier kẻ bội giáo apostat -
Bội hoạt
(hóa học, sinh vật học, sinh lý học) suractivé -
Bội kế
(vật lý học) dynamètre -
Bội nghĩa
Infidèle; qui trompe (son conjoint) Người vợ bội nghĩa épouse infidèle -
Bội nghịch
(từ cũ, nghĩa cũ) rebelle; tra†tre -
Bội nhiễm
(y học) surinfection -
Bội phát
(kinh tế, tài chính) surémission -
Bội phản
Như phản bội -
Bội phục
(từ cũ, nghĩa cũ) admirer profondément -
Bội số
(toán học) multiple Bội số chung commun multiple Bội số chung nhỏ nhất plus petit commun multiple -
Bội thu
Avoir une récolte plus abondante; donner une récolte plus abondante
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.