- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bừa chữ nhi
(từ cũ, nghĩa cũ) herse à une rangée de dents -
Bừa cào
(nông nghiệp) râteau -
Bừa máy
(nông nghiệp) herseuse -
Bừa mứa
(thông tục) surabondant Thức ăn bừa mứa nourriture surabondante -
Bừa ngả
(nông nghiệp) herser en terre sèche (pour aérer le sol) -
Bừa phứa
(thông tục) inconsidérément; d\'une manière irréfléchie; sans réserve; sans retenue Hành động bừa phứa agir inconsidérément; agir sans... -
Bừa san
(nông nghiệp) niveleur -
Bừa đĩa
(nông nghiệp) pulvériseur -
Bửu bối
Như bảo bối -
Bửu vật
(tiếng địa phương) như bảo vật -
Bữa chén
(thông tục) ripaille; bombance; gueuleton; ventrée; agapes -
Bữa cơm
Repas Bữa cơm thân mật repas intime -
Bữa cỗ
Festin, repas de fête Bữa cỗ cưới festin de mariage -
Bữa tiệc
Grand festin; banquet; repas d\'apparat -
Bữa tê
Avant-hier. -
Bữa ăn
Repas Một bữa ăn ngon un bon repas Một bữa ăn thịnh soạn un repas copieux bữa ăn chiều go‰ter bữa ăn dự bị en-cas bữa ăn... -
Bực dọc
Énervé; en proie à des tribulations -
Bực mình
Offusqué; dépité; excédé Bực mình vì những lời đồn đại offusqué par les on-dit Bực mình vì những lời khiêu khích excédé... -
Bực tức
Indigné; outré; aigri -
Ca
Mục lục 1 Quart 2 Poste 3 Cas 4 Xem xe ca 5 Chanter 6 Poème du mètre six-huit 7 Chanson Quart Ca bằng nhôm quart en aluminium Một ca rượu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.