- Từ điển Việt - Pháp
Ba que
Voyou; canaille; crapule
Xem thêm các từ khác
-
Ba quân
(từ cũ, nghĩa cũ) l\'armée; la garnison -
Ba rọi
(tiếng địa phương) như ba chỉ Thịt ba rọi viande du ventre de porc (thân mật) coquin; fripon; gredin -
Ba sinh
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) les trois existences de l\'homme (suivant les conceptions bouddhiques) Duyên nợ ba sinh dette originelle des trois... -
Ba tháng
(tiếng địa phương) như ba giăng -
Ba tiêu
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) bananier -
Ba toác
(thông tục) impertinent; insolent; impudent -
Ba trợn
(thông tục) cynique; impudent -
Ba vạ
(thân mật) en paga…e, en désordre; délaissé; à l\'abandon Nhà ba vạ maison en paga…e En très mauvais état Đồ đạc ba vạ meubles... -
Ba xuân
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) les parents (dont les bienfaits sont comparables à ceux des trois mois du printemps) Đền ơn ba xuân payer sa... -
Ba đào
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) orageux; tourmenté; bouleversé, agité; torrentueux; troublé Cuộc sống ba đào une vie orageuse -
Ba đậu
(thực vật học) croton -
Ba đậu nam
(thực vật học) médicinier; curcas -
Ba đậu tây
(thực vật học) sablier -
Bai
(tiếng địa phương) như bay Étiré; distendu Vải bai ra étoffe distendue -
Bai bải
Contin‰ment; sans discontinuer Nói bai bải parler sans discontinuer Obstinément; opiniâtrement Chối bai bải nier obstinément -
Ban
(thực vật học) bauhinie blanche Balle; ballon Quả ban quần vợt balle de tennis Đá ban jouer au ballon -
Ban-công
Balcon -
Ban bố
Promulguer; édicter; décréter Ban bố một đạo luật promulguer une loi Ban bố một lệnh édicter un ordre Ban bố lệnh động viên... -
Ban chiều
Après-midi -
Ban cua
(y học; từ cũ nghĩa cũ) fièvre typho…de
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.