- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Biệt số
(toán học) discriminant -
Biệt thị
(ít dùng) avoir des égards pour Biệt thị người già cả avoir des égards pour les personnes âgées -
Biệt thức
(toán học) discriminant -
Biệt thự
Villa -
Biệt tin
Sans nouvelle Nó biệt tin từ lâu il est sans nouvelle depuis longtemps -
Biệt trú
(ít dùng) vivre à part; vivre dans l\'isolement Tìm nơi để biệt trú chercher un endroit pour vivre à part -
Biệt tài
Talent particulier; talent exceptionnel Một bác sĩ có biệt tài un docteur en médecine ayant un talent exceptionnel -
Biệt tích
Sans laisser de traces Đi biệt tích partir sans laisser de traces -
Biệt tăm
Sans laisser de traces Đi biệt tăm partir sans laisser de traces biệt tăm biệt tích biệt tăm (sens plus fort) -
Biệt xứ
À l\'exil; en exil Kết án biệt xứ condamner à l\'exil Đi biệt xứ aller en exil tù biệt xứ exilé -
Biệt đãi
Traiter d\'une manière exceptionnelle -
Biệt động đội
(quân sự) commando; task-force -
Biệt ứng
(sinh vật học, sinh lý học) séclusion -
Bo bo
(thực vật học) larmille; larme-de-Job Jalousement; avec acharnement Của mình thì giữ bo bo garder jalousement ce qu\'on a Opiniâtrement; avec... -
Bo bo bỏm bỏm
Xem bo bo -
Bo bíu
Như bíu bo Sống trong cảnh bo bíu vivre dans la gêne -
Bo siết
(ít dùng) lésiner Bo siết từng xu lésiner sou par sou -
Bom
Bombe Ném bom larguer des bombes; bombarder (thông tục) soutirer (de l\'argent) par flagornerie -
Bom a
Như bom nguyên tử -
Bom bay
Bombe volante; fusée (V 1, V2)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.