- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Bà-la-môn
(tôn giáo) brahmanique; brahmane đạo Bà-la-môn brahmanisme -
Bà bô
(thông tục) mère Bà bô nhà mày ta mère -
Bà con
Vous (quand on s\'adresse à ses compatriotes) Xin bà con hãy đọc bản hiến pháp mới je vous prie de lire la nouvelle constitution Parent; parenté... -
Bà cô
Grand-tante (nghĩa xấu) vieille fille (nghĩa xấu) femme (fille) acariâtre; chipie; mégère; mijaurée; pécore; pimbêche Con bà cô ấy hay... -
Bà cốt
Femme médium Xem chè bà cốt -
Bà gia
(tiếng địa phương) belle-mère -
Bà giằn
Trăm thứ bà giằn (khẩu ngữ )objets divers, disparates et en désordre -
Bà hoàng
Princesse Ăn mặc như bà hoàng attifée comme une princesse -
Bà mụ
Accoucheuse de village; matrone Déesse de l\'accouchement -
Bà ngoại
Grand-mère maternelle -
Bà nhạc
Belle-mère -
Bà nội
Grand-mère paternelle -
Bà phước
Soeur de la charité; fille de la charité -
Bà trẻ
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang de son grand-père Grand-tante encore jeune -
Bà vãi
Bonzesse (tiếng địa phương) fidèle habituée des pagodes -
Bà xơ
Soeur de la charité -
Bà đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) như bà cốt -
Bà đỡ
Sage-femme -
Bài binh bố trận
Xem bố trận -
Bài bác
Critiquer; réprouver; stigmatiser; désapprouver; vitupérer Bài bác thuyết vô chính phủ réprouver l\'anarchisme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.