- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cà-rốt
(thực vật học) carotte -
Cà bát
(thực vật học) morelle à gros fruit -
Cà chua
(thực vật học) tomate -
Cà cuống
(động vật học) bélostome Essence de bélostome (utilisée comme condiment) cà cuống chết đến đít còn cay malgré toutes les épreuves,... -
Cà cộ
(thông tục) vieux et laid; usagé Cái mũ cà cộ chapeau usagé -
Cà dái dê
(thực vật học) aubergine -
Cà gai
(thực vật học) morelle épineuse -
Cà gỉ
(thông tục) như cà khổ -
Cà kheo
Échasse -
Cà khẳng cà kheo
Xem khẳng kheo -
Cà khịa
Chercher querelle (à quelqu\'un); chercher des crosses (à quelqu\'un); chicaner -
Cà khổ
(thông tục) en très mauvais état ; lamentable ; abominable; horrible Bộ quần áo cà khổ un costume lamentable -
Cà kê
Sans suite; du coq à l âne; à n en plus finir Nói cà kê mãi parler du coq à l âne, à n en plus finir con cà con kê cà-kê (sens plus fort) -
Cà là khổ
(thông tục) như cà khổ (sens plus fort) -
Cà là mèng
(thông tục) như cà mèng (sens plus fort) -
Cà lăm
(tiếng địa phương) bégayer cà lăm cà lắp (redoublement; sens plus fort) -
Cà lơ
(thông tục) vagabond; qui mène une vie errante -
Cà mèng
(thông tục) très mauvais; déplorable; lamentable -
Cà nhom
(tiếng địa phương) maigre; squelettique -
Cà niễng
(động vật học) dytique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.