- Từ điển Việt - Pháp
Cày cục
Faire des démarches
Xem thêm các từ khác
-
Cày dầm
(nông nghiệp) labourer la rizière inondée -
Cày ngả rạ
(nông nghiệp) déchaumer -
Cày vỡ
(nông nghiệp) faire un premier labour sự cày vỡ cassaille -
Cày ải
(nông nghiệp) labourer la rizière sans eau (pour laisser la terre se dessécher et devenir friable) -
Cá biệt
Particulier; singulier; individuel; propre Hiện tượng cá biệt phénomène particulier Trường hợp cá biệt cas singulier Cảm tưởng cá... -
Cá biệt hoá
Individualiser; particulariser Tính chất cá biệt hoá các sinh vật les caractères qui individualisent les êtres Cá biệt hoá một sự kiện... -
Cá bơn
(động vật học) sole -
Cá bạc má
(động vật học) scombre họ cá bạc má scombridés -
Cá bống
(động vật học) (cũng nói cá bống trắng) gobie (cũng nói cá bống đen) éléotris -
Cá bột
Frai; alevin Thả cá bột vào ao peupler un étang de frai -
Cá chai
(động vật học) platycephalus de l Inde -
Cá chim
(động vật học) stromatée -
Cá chiên
(động vật học) bagre -
Cá chuối
(động vật học) ophiocéphale maculé -
Cá chuồn
(động vật học) exocet; poisson volant -
Cá cháy
(động vật) hilsa -
Cá chép
(động vật học) carpe họ cá chép cyprinidés -
Cá chình
(động vật học) anguille -
Cá chình điện
(động vật học) gymnote -
Cá chó
(động vật học) brochet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.