- Từ điển Việt - Pháp
Cách điệu
Như cách điệu hóa
Xem thêm các từ khác
-
Cách điệu hoá
Styliser Cách điệu hoá hoa sen styliser une fleur de lotus sự cách điệu hoá stylisation -
Cách đều
(toán học) équidistant -
Cái ghẻ
(động vật học) sarcopte -
Cái giấm
Mère de vinaigre -
Cái gì
Quoi Anh nghĩ về cái gì ? à quoi pensez-vous? Rien Có cái gì lố lăng như thế không ? y-a-t-il rien de si ridicule? -
Cái đã
Tout d abord Ăn cái đã rồi hãy đi mangeons tout d abord, puis nous partirons -
Cám cảnh
Avoir de la compassion pour une situation pitoyable -
Cám dỗ
Séduire; suborner; tenter Cám dỗ bằng tiền bạc séduire par de l\'argent Cám dỗ một thiếu nữ suborner une jeune fille Cám dỗ một... -
Cám hấp
(thông tục) toqué; maboul; cinglé; timbré; toc-toc -
Cám lợn
Pâtée pour porcs -
Cám ơn
Như cảm ơn -
Cán bộ
Cadre Cán bộ chính trị cadre politique Sự đào tạo cán bộ formation des cadres -
Cán cân
Balance; équilibre Làm lệch cán cân faire pencher la balance Cán cân lực lượng trên thế giới balance des forces dans le monde; équilibre... -
Cán sự
Fonctionnaire du cadre secondaire -
Cáng đáng
Prendre en main; porter le poids des affaires; (thông tục) se coltiner Cáng đáng mọi việc trong gia đình prendre en main toutes les affaires... -
Cánh buồm
Voile (de jonque) -
Cánh bèo
(văn chương) sort d\'une femme qui va à la dérive (comme une feuille de plante flottante) -
Cánh cam
(động vật học) cétoine màu cánh cam bleu métallique -
Cánh cung
Bois cintré de l\'arc hình cánh cung en arc -
Cánh cờ
(thực vật học) étendard
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.