- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cáu ghét
Encrassé; crasseux Quần áo cáu ghét vêtements encrassés -
Cáu gắt
Se fâcher bruyamment ; fulminer ; tempêter; s emporter bruyamment ; éclater en reproches -
Cáu kỉnh
Atrabilaire; bilieux; enclin à la colère; irascible; prompt à s\'irriter Tính khí cáu kỉnh humeur atrabilaire Tính nó cáu kỉnh nhưng lại... -
Cáu sườn
(thông tục) bisquer; prendre la chèvre; prendre la mouche Điều đó đã làm cho nó cáu sườn �a l\'a fait bisquer Nó sắp cáu sườn... -
Cáu tiết
Rager; enrager Anh sắp làm nó cáu tiết lên đấy vous allez le faire rager Ông ta cáu tiết vì mất thì giờ vô ích il enrageait d\'avoir... -
Câm họng
Se taire; taire -
Câm mồm
Se taire; tenir la bouche cousue Tais-toi!; ta gueule! -
Cân bàn
Bascule -
Cân bằng
Mục lục 1 Équilibré 2 Égal 3 Équilibrer; contrebalancer 4 (vật lý học) équilibre Équilibré Lực lượng cân bằng forces équilibrées... -
Cân hơi
Poids vif Con lợn được tám mươi cân hơi le porc de quatre-vingts kilos de poids vif -
Cân kẹo
(nghĩa xấu) peser pour la forme Cân kẹo thế thì chính xác sao được cette fa�on de peser pour la forme , pas de précision possible -
Cân lực
(ít dùng) force musculaire -
Cân móc hàm
Poids net Con lợn được năm mươi cân móc hàm le porc de cinquante kilos net -
Cân nhắc
Peser; soupeser; balancer; délibérer Sau khi cân nhắc kĩ tout bien pesé Cân nhắc lí lẽ soupeser des arguments Cân nhắc lợi hại balancer... -
Cân não
Nerfs Chiến tranh cân não la guerre des nerfs -
Cân nặng
Peser ; avoir un poids de Con tôi cân nặng bốn mươi ki - lô mon enfant pèse quarante kilos Cái tủ cân nặng chín mươi ki - lô l\'... -
Cân quắc
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) femme Cân quắc anh hùng femme héro…que ; héro…ne -
Cân ta
Balance romaine Catty; katty; kin -
Cân thiên bình
Peson -
Cân thư
Pèse-lettre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.