- Từ điển Việt - Pháp
Có ơn
(ít dùng) redevable à quelqu'un d'un bienfait
Xem thêm các từ khác
-
Cóc
(động vật học) crapaud con cóc con cóc (thông tục) ne...goutte ; ne ...point -
Cóc bùn
(động vật học) pélobate -
Cóc cách
Clic clac! -
Cóc cần
Je m en fiche -
Cóc khô
Như cóc (sens plus fort) Chẳng có cóc khô gì n\'avoir rien du tout Des haricots! -
Cóc nhảy
À bâtons rompus; en sautant Nói chuyện cóc nhảy causer à bâtons rompus Đọc cóc nhảy mấy trang lire en sautant plusieurs pages Rompu;... -
Cóc tía
(động vật học) sonneur gan cóc tía intrépide -
Cóc vàng
(thông tục) richard cupide; fesse-mathieu -
Cói bông
(thực vật học) ériophorum -
Cói giùi
(thực vật học) scirpe -
Cói giấy
(thực vật học) papyrus -
Cói túi
(thực vật học) laiche, carex -
Cóp
Copier Cóp nhạc copier de la musique Cóp của bạn copier sur son voisin (ít dùng) amasser petit à petit Cóp được một số tiền amasser... -
Cóp nhóp
Ramasser sou par sou -
Cóp nhặt
Ramasser; compiler Cóp nhặt tư liệu ramasser des matériaux Cóp nhặt tài liệu compiler des documents -
Cót
Natte de bambou tressé Trần làm bằng cót plafond fait avec des nattes de bambous tressés Enceinte faite de nattes de bambou tressé (pour conserver... -
Cót két
Grincer Bánh xe cót két des roues qui grincent Tiếng cót két grincement -
Cô ai tử
(từ cũ, nghĩa cũ) orphelin de père et de mère -
Cô bé
Fillette; gosse -
Cô chiêu
(từ cũ, nghĩa cũ) damoiselle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.