- Từ điển Việt - Pháp
Có nhân
Charitable
Xem thêm các từ khác
-
Có nhẽ
(tiếng địa phương) như có lẽ -
Có nết
Vertueux ; sage -
Có phép
Poli Em bé có phép enfant poli Autorisé Một hội có phép une association autorisée -
Có phúc
(từ cũ, nghĩa cũ) qui hérite de l\'influence bénéfique des ascendants -
Có phước
(tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) như có phúc -
Có sẵn
Préexistant; préétabli; préalable ý kiến có sẵn idée préexistante Kế hoạch có sẵn plan réétabli điều kiện có sẵn condition... -
Có thai
Như có mang Gravide -
Có thế
Influent Nhân vật có thế personnage influent Ainsi; de cette fa�on À cette condition Có thế thì nó mới bán il ne vend qu à cette condition -
Có tiếng
Réputé; renommé; célèbre -
Có tuổi
Âgé D\'un certain âge -
Có tài
Talentueux -
Có tình
Empreint de bons sentiments Giải pháp có tình une solution empreinte de bons sentiments S\'amouracher Anh ta có tình với cô hàng xóm il s\'est... -
Có tật
Infirme Taré; qui a contracté de mauvaises habitudes con ngựa có tật cheval taré Nó là một con người có tật il est un homme qui a contracté... -
Có tội
Coupable -
Có vú
(động vật học) mammifère Động vật có vú animaux mammifères Khoa động vật có vú mammalogie lớp động vật có vú les mammifères -
Có vẻ
Avoir l\'air; para†tre; sembler Bà ta có vẻ buồn elle a l\'air triste Nó có vẻ trẻ hơn anh il para†t plus jeune que vous Nó có vẻ... -
Có vị
Sapide không có vị insipide -
Có án
(từ cũ, nghĩa cũ) qui a été condamné Một người có án un individu qui a été condamné -
Có ích
Utile -
Có ý
Mục lục 1 Attentif 2 Avoir l\'idée de; avoir l\'intention de 3 Faire attention 4 Sembler Attentif Học sinh có ý élève attentif Avoir l\'idée...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.