- Từ điển Việt - Pháp
Cúc đầu xuân
(thực vật học) pâquerette
Xem thêm các từ khác
-
Cúi gằm
Baisser la tête profondément; avoir la tête basse; avoir l\'oreille basse -
Cúi luồn
(nghĩa xấu) faire des courbettes ; s\'humilier -
Cúi lạy
Se prosterner -
Cúi rạp
Faire des salamalecs -
Cúi xin
Implorer humblement -
Cúm rúm
Recroquevillé; replié sur soi-même -
Cúng bái
Rendre un culte aux divinités -
Cúng cháo
Offrir de la soupe aux âmes errantes -
Cúng cáo
Rendre un culte aux ancêtres un jour avant le jour d\'anniversaire de leur mort -
Cúng cơm
Présenter du riz comme offrande à chaque repas à un défunt (pendant cinquante jours après son décès) -
Cúng giỗ
Présenter des offrandes aux ancêtres le jour d\'anniversaire de leur mort -
Cúng tế
Organiser une cérémonie solennelle de culte -
Cúng vái
Như cúng bái -
Cúng vọng
(từ cũ, nghĩa cũ) présenter des offrandes à ses parents défunts loin de son pays natal -
Cúng được
(mỉa mai) lamentable -
Cúp
(thể dục thể thao) coupe Couper; retrancher Baisser (la queue) -
Cúp đuôi
Xem cúp -
Cút
(động vật học) như cun cút Như cay lủi như cút décamper; déguerpir; ficher le camp -
Cút ca cút kít
Xem cút kít -
Cút kít
Crisser; grincer; produire des crissements Brouette à roue unique en bois (qui en se dépla�ant produit des crissements)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.