- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cấp cứu
De secours Cửa ra cấp cứu sortie de secours Trạm cấp cứu poste de secours -
Cấp dưỡng
Pourvoir à la subsistance; nourrir Cấp dưỡng cho những người tàn phế pourvoir à la subsistance des invalides Cuisinier (dans une collectivité);... -
Cấp hiệu
Galon Cấp hiệu trung uý galo de lieutenant -
Cấp kênh
(ít dùng) như cập kênh -
Cấp phát
Fournir; allouer Cấp phát lương thực fournir des vivres cấp phát kinh phí allouer des crédits -
Cấp phí
Allocation; prestation Cấp phí sản phụ allocation de maternité Cấp phí dưỡng lão prestations de veillesse -
Cấp điệu
(âm nhạc) allegro -
Cất binh
(từ cũ , nghĩa cũ) lever une armée ; faire avancer les troupes Cất binh đuổi giặc ngoại xâm lever une armée pour chasser les envahisseurs -
Cất bút
Commencer à écrire -
Cất bước
Se mettre à partir -
Cất cao
Élever; hausser Cất cao giọng hát élever la voix ; hausser la voix -
Cất chén
(ít dùng) lever le verre Xin mời cất chén je vous prie de lever le verre -
Cất chức
Relever de ses fonctions (de sa charge) -
Cất công
Se donner la peine de Anh đã cất công đến tìm tôi vous vous êtes donné la peine de venir me trouver -
Cất cơn
(y học) cesser (en parlant d un accès de fièvre...) -
Cất dọn
Remettre en ordre Cất dọn sau bữa ăn remettre en ordre après le repas -
Cất giấu
Cacher; dissimuler Cất giấu tiền cacher son argent -
Cất giọng
Commencer à chanter; élever la voix Ai cất giọng trước nào qui donc commencer à chanter ? -
Cất lẻn
S\'esquiver; s\'enfuir en cachette -
Cất miệng
(thông tục) ouvrir la bouche (pour parler) Cất miệng là ông ta chửi chaque fois qu\' il ouvre la bouche , c\' est pour insulter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.