- Từ điển Việt - Pháp
Cẩn thận
Soigné; soigneux; consciencieux
Xem thêm các từ khác
-
Cẩn trọng
(ít dùng) sérieux et soigneux Làm việc gì anh ấy cũng tỏ ra cẩn trọng en toute chose , il se montre sérieux et soigneux -
Cẩn tắc
(thông tục) précautionneux Cẩn tắc vô ưu quand on est précautionnieux , on n\'a pas de souci -
Cẩu hợp
(từ cũ, nghĩa cũ) vivre maritalement de fa�on illégale -
Cẩu thả
Lâché; bâclé; négligé; torché Cách ăn mặc cẩu thả tenue négligée Bài làm cẩu thả devoir fait de fa�on négligée ; devoir... -
Cẩu trệ
Brute Nó chỉ là loài cẩu trệ il n\'est qu\'une brute -
Cận giáp
(y học) parathyro…dien Tuyến cận giáp glande parathyro…dienne ; parathyro…de u tuyến cận giáp parathyro…dome viêm tuyến cận... -
Cận huống
(từ cũ, nghĩa cũ) situation récente -
Cận kim
Như cận đại Thời kì cận kim époque moderne -
Cận lai
Ces derniers temps -
Cận lâm sàng
(y học) paraclinique -
Cận nhiệt đới
(địa lý; địa chất) subtropical Khí hậu cận nhiệt đới climat subtropical -
Cận nhật
Điểm cận nhật (thiên văn học )périhélie -
Cận răng
(y học) paradentaire hư cận răng paradontose -
Cận sản
(y học) périnatal -
Cận thương hàn
(y học) fièvre paratypho…de, paratyphus -
Cận thị
Myope; brachymétrope chứng cận thị myopie; brachymétropie -
Cận văn học
Paralittérature -
Cận vệ
(từ cũ, nghĩa cũ) garde -
Cận xích đạo
(địa lý; địa chất) subéquatorial -
Cận y học
Paramédical
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.