- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cắm mốc
Aborner; repérer Cắm mốc một cánh đồng aborner un champ Cắm mốc một đoạn đường repérer un alignement -
Cắm nhà
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'approprier la maison (du débiteur) Chủ nợ cắm nhà con nợ créancier qui s\'appropriait la maison du débiteur -
Cắm ruộng
(từ cũ, nghĩa cũ) aborner les rizières (du débiteur) pour se les approprier -
Cắm sừng
(thông tục) planter des cornes à son mari; cocufier bị cắm sừng porter des cornes; être cocu người bị cắm sừng cornard; cocu -
Cắm thẻ
Planter la fiche de partage des terres (pendant la réforme agraire) -
Cắm trại
Camper; faire camping Học sinh cắm trại trên núi des élèves qui campaient en montagne -
Cắm đất
(từ cũ, nghĩa cũ) aborner une portion de terre (du débiteur) pour se l\'approprier -
Cắn gót
Qui arrive jusqu\'au talon Quần cắn gót pantalon qui arrive jusqu\'au talon -
Cắn màu
(kĩ thuật) fixer le colorant chất cắn màu mordant -
Cắn rứt
Tourmenter; ronger; taler; bourreler Lương tâm nó cắn rứt sa conscience le talait Bị cắn rứt vì hối hận être bourrelé de remords điều... -
Cắn trắt
Broyer des grains de paddy sous la dent et croquer leur contenu -
Cắn trộm
Mordre à l\'improviste Con chó cắn trộm chien qui mord à l\'improviste (nghĩa xấu) attaquer en catimini Khinh kẻ cắn trộm mépriser celui... -
Cắp nách
Porter sous l\'aisselle -
Cắp nắp
Ramasser ambitieusement; rafler -
Cắp tay
Tenir quelqu\'un par le bras -
Cắp vặt
Chaparder; commettre de petits larcins -
Cắp đít
(thông tục) sortir en faisant claquer la porte -
Cắt bom
Lâcher des bombes; lancer des bombes; larguer des bombes -
Cắt băng
Couper la bande d\'inauguration -
Cắt bỏ
(y học) extirper; réséquer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.