- Từ điển Việt - Pháp
Cực âm
(điện học) électrode négative; cathode
Xem thêm các từ khác
-
Cực điểm
Paroxysme; comble; extrême; superlatif (y học) acmé -
Cực đoan
Extrémiste; extrême; outrancier; excessif; jusqu\'au-boutiste; ultra -
Cực đại
Maximum -
Cực độ
Le plus haut degré; le plus haut point; apogée; comble -
Cựu chiến binh
Ancien combattant; vétéran -
Cựu giao
(ít dùng) vieil ami; vieille connaissance -
Cựu hiềm
(ít dùng) vieille rancune; vieille haine -
Cựu học
Ancienne culture nhà cựu học vieux lettré -
Cựu học sinh
Ancien élève -
Cựu lệ
(ít dùng) vieille coutume; vieille habitude -
Cựu nho
Vieux lettré -
Cựu thạch khí
(từ cũ, nghĩa cũ) paléolithique -
Cựu thần
(từ cũ, nghĩa cũ) grand mandarin d\'une ancienne dynastie -
Cựu thế giới
Vieux monde -
Cựu truyền
Traditionnel -
Cựu trào
(từ cũ, nghĩa cũ) de l\'ancienne dynastie (đùa cợt, hài hước) vieux -
Cựu ước
(tôn giáo) Ancien Testament -
Da
Mục lục 1 Peau 2 (nói tắt của da thuộc) cuir 3 Épiderme 4 (động vật học) tégument (d\'un animal) Peau (nói tắt của da thuộc)... -
Da bát
Bleu clair de porcelaine -
Da bê
Box-calf
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.