- Từ điển Việt - Pháp
Chân chim
(thực vật học) pied-d'oiseau; serradelle; ornithopus
Xem thêm các từ khác
-
Chân chính
Légitime; authentique Quyền chân chính droit légitime Nhà cách mạng chân chính un révolutionnaire authentique -
Chân chạy
Élément actif -
Chân chấu
Dent de scie Lưỡi liềm chân chấu lame de faucille aux dents de scies -
Chân chỉ
Honnête ; droit Thực thà chân chỉ sincère et honnête chân chỉ hạt bột (sens plus fort) très honnête ; très droit -
Chân chỉ hạt bột
Frange de passementerie (d\'où pendent des filets rapportés et des glands de couleurs) Xem chân chỉ -
Chân dung
Portrait họa sĩ chân dung portraitiste vẽ chân dung portraiturer -
Chân giá trị
Véritable valeur -
Chân giò
Jambonneau -
Chân giả
(sinh vật học, sinh lý học) pseudopode -
Chân không
(vật lý học) vide; vacuum Như chân đất -
Chân không học
Cénologie -
Chân không đế
Vacuomètre -
Chân khớp
(động vật học) arthropode -
Chân kính
Rubis Đồng hồ mười bảy chân kính montre à dix-sept rubis -
Chân lí
Vérité Con đường chân lí le chemin de vérité -
Chân lưng
Somme que l on fait valoir dans une entreprise; capital Chân lưng ít ỏi modique capital -
Chân mây
(văn chương) ligne d\'horizon Chân mây mặt đất một màu xanh xanh la ligne d\'horizon et la surface de la terre se confondaient en une couleur... -
Chân nhái
Palme Chân nhái bằng cao-su palme en caoutchouc -
Chân nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) religieux d\'une haute vertu -
Chân như
(tôn giáo) vérité éternelle (suivant le bouddhisme)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.