- Từ điển Việt - Pháp
Chí hiếu
Qui témoigne une grande piété filiale
Xem thêm các từ khác
-
Chí hướng
Aspiration Chí hướng cao thượng nobles aspirations -
Chí khí
Volonté; fermeté de caractère; caractère Người có chí khí homme de caractère Chí khí quật cường volonté indomptable -
Chí khổ
Très malheureux Tình cảnh chí khổ situation très malheureuse -
Chí nguy
Très dangereux Tình thế chí nguy situation très dangereuse -
Chí nguyện
(từ cũ, nghĩa cũ) désir; aspiration Chí nguyện cao cả hautes aspirations quân chí nguyện volontaire -
Chí nguyện quân
Volontaire -
Chí như
Quant à ; pour ce qui est de -
Chí sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré nourrissant un noble idéal -
Chí thiết
Très intime; inséparable Bạn chí thiết ami inséparable -
Chí thiểu
Au minimum; tout au moins Chí thiểu phải ba tuần il faut au minimum deux semaines -
Chí thiện
Perfection -
Chí thành
Très sincère Người bạn chí thành ami très sincère -
Chí thân
Très intime -
Chí tuyến
(địa lý, địa chất) tropique Chí tuyến bắc tropique de Cancer Chí tuyến nam tropique du Capricorne -
Chí tâm
Résolu; décidé Chí tâm thực hiện kế hoạch résolu d\'exécuter son plan -
Chí tình
Très cordial Sự đối đãi chí tình traitement très cordial -
Chí tôn
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) auguste đấng chí tôn Dieu -
Chí ác
Très méchant Mụ già chí ác une vieille très méchante -
Chí ít
Au minimum ; au moins Chí ít cũng có một trăm người il y a au moins cent personnes -
Chí ư
En ce qui concerne Chí ư việc ấy en ce qui concerne cette affaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.