- Từ điển Việt - Pháp
Chín bệ
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) trône du roi (ayant neuf degrés); (nghĩa rộng) le roi
Xem thêm các từ khác
-
Chín chắn
Sérieux ; réfléchi ; avisé Một thanh niên chín chắn un jeune homme sérieux Người chín chắn homme réfléchi Một nhà báo... -
Chín cây
M‰r sur l arbre Quả chín cây fruits m‰rs sur l arbre -
Chín khúc
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) entrailles Khi vò chín khúc khi chau đôi mày tantôt il éprouvait comme des oppressions d\'etrailles , tantôt... -
Chín muồi
Très m‰r; qui vient à maturité Quả chín muồi fruit très m‰r Cách mạng đã chín muồi la révolution est venue à la maturité -
Chín mé
(y học) panaris Chín mé quanh mông panaris péri-unguéal -
Chín mòm
Trop m‰r Quả chín mòm fruit trop m‰r -
Chín nhũn
Blet Chuối chín nhũn banane blette -
Chín nhừ
Cuit et ramolli Thịt chín nhừ viande cuite et ramollie -
Chín nẫu
Tapé Táo chín nẫu pomme tapée -
Chín nục
Như chín nhừ -
Chín rữa
Tapé (en parlant des fruits m‰rs) -
Chín suối
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) séjour des morts; l au-delà Ngậm cười nơi chín suối être satisfait dans l au-delà -
Chín tới
Cuit à point Cơm chín tới riz cuit à point -
Chín vàng
Doré Lúa chín vàng moisson dorée -
Chính biến
(chính trị) coup d\'Etat -
Chính chuyên
(từ cũ, nghĩa cũ) fidèle à son mari Gái chính chuyên femme fidèle à son mari -
Chính cung
(từ cũ, nghĩa cũ) principal palais Reine; première femme du roi -
Chính cương
(chính trị) programme politique (d\'un parti) Chính cương của đảng programme politique du parti -
Chính cống
Authentique; vrai Công nhân chính cống ouvrier authentique Tên vô lại chính cống une vrai canaille -
Chính danh
(triết học) (théorie de) concordance entre le nom et l\'objet (ít dùng) justement; nommément Chính danh thủ phạm c\'est justement le coupable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.